Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

13 tháng 9, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ NGÀY 13/9 (16/8 ÂM) ĐẾN NGÀY 28/9 (29/8 ÂM)


THỨ BA ngày 13 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 256 của năm 2011). Tức là ngày 16 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 43 chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 02
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 17: 55

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vĩ (Tướng tinh Con Hổ - Hoả)- thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Kim Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Sinh Khí, Địa Tài, Âm Đức, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Kim Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Cầu tài lộc, Khai trương.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang Thụ Tử, Hoang Vu, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Giá thú, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Sửu (t), Đinh Sửu (t), Ất Dậu (t), Ất Mão (t)

THỨ TƯ ngày 14 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 257 của năm 2011). Tức là ngày 17 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 43 chính ngọ: 11: 52        mặt trời lặn: 18: 01
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 17: 55

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cơ (Tướng tinh Con Báo - Thuỷ)- thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Mã, Thánh Tâm, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phúc Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, Khai trương, tế tự,giải oan (Riêng Mậu thân thì kỵ động thổ nhưng gặp trực khai thì tốt)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ôn, Bạch Hổ, Lôi Công (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Mai táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Dần (h), Canh Dần (m), Bính Thân (h)

THỨ NĂM ngày 15 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 258 của năm 2011). Tức là ngày 18 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Quý Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 43 chính ngọ: 11: 52        mặt trời lặn: 18: 00
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 48        mặt trời lặn: 17: 54

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (Tướng tinh Con Cua - Mộc)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Ân Thiên Thành, Ích Hậu, Quan Nhật, Ngọc Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Phủ Đầu Sát, Thiên Hoả, Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Dương Thấc(tân Dậu), Thiên Địa Chuyển Sát(đinh Dậu+tân Dậu+quý Dâu) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Động thổ, Xây Dựng, Khởi tạo,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Mão (h), Tân Mão (m), Đinh Dậu (h)

THỨ SÁU ngày 16 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 259 của năm 2011). Tức là ngày 19 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 44 chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 17: 59
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 48        mặt trời lặn: 17: 53

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (Tướng tinh Con Trâu - Kim)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19)(17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phúc, Nguyệt Không Minh Tinh Uvi Tinh, Tục Thế, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Tiểu Không Vong Hoả Tai, Nguyệt Hoả, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, nhà cửa, lợp nhà, lợp bếp, Giá thú, Tế tự, Mai táng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Thìn (t), Canh Thìn (k), Canh Tuất (k)

THỨ BẢY ngày 17 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 260 của năm 2011). Tức là ngày 20 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 44 chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 17: 58
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 48        mặt trời lặn: 17: 53

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (Tướng tinh Con Dơi - Thổ)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Nguyệt Đức Hợp Thiên Đức Hợp, Thiên Phú(lộc Khố), Yếu Yên, Dịch Mã, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc:Tốt nhưng Tốt cho các việc Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, giá thú, Xuất hành)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Trùng Phục Thổ Ôn, Hoang Vu, Huyền Vũ, Quả Tú, Sát Chủ (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, An táng Xây dựng, Đào ao, giếng, Giá thú, Tế tự,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Tỵ (t), Tân Tỵ (k), Tân Hợi (k)

CHỦ NHẬT ngày 18 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 261 của năm 2011). Tức là ngày 21 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Bính Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 44 chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 17: 57
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 47        mặt trời lặn: 17: 52

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Hư (Tướng tinh Con Chuột - Thái Dương)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Quan, Dân Nhật (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất Thành, Hà Khôi, Vãng Vong Thổ Kỵ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Xây dựng, Khởi công, Động thổ, Xuất hành, giá thú, Cầu tài lộc,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Ngọ (o), Mậu Ngọ (h),

THỨ HAI ngày 19 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 262 của năm 2011). Tức là ngày 22 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 44 chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 17: 56
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 47        mặt trời lặn: 17: 51

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (Tướng tinh Con Én - Thái Âm)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Mãn Đức Tinh, Thiên Giải, Tam Hợp, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Đại Hao(tử Khí Quan Phù), Câu Trận, Tứ Thời Đại Mộ(tân Sửu) (Ảnh hưởng xấu với các việc: xấu chung (Đặc biệt là Mai táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Mùi (o), Kỷ Mùi (h)

THỨ BA ngày 20 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 263 của năm 2011). Tức là ngày 23 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 45 chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 17: 55
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 46        mặt trời lặn: 17: 51

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Thất (Tướng tinh Con Heo - Hoả)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Thiên Xá (mậu Thân)Thiên Đức, Giải Thần, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tế tự, Tố tụng, Giải Oan, (Trừ được sao xấu- do có sao GIẢI THẦN)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Ly Sào Kiếp Sát, Hoàng Sa, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, giá thú, An táng, Xây dựng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thân (m), Giáp Thân (t),

THỨ TƯ ngày 21 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 264 của năm 2011). Tức là ngày 24 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 45 chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 17: 54
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 46        mặt trời lặn: 17: 50

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (Tướng tinh Con Nhím - Thuỷ)- thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, Thiên Thuỵ Nhân Chuyên Minh Dường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:
 Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Tội Chí, Nguyệt Yếm, Thần Cách, Phi Ma Sát, Ngũ Hư, Âm Thác(ất Mão). (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Khởi tạo, Động thổ, Khai trương, Nhập trạch, xuất hành, giá thú, Kiện cáo,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Dậu (m), Ất Dậu (t)

THỨ NĂM ngày 22 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 265 của năm 2011). Tức là ngày 25 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Canh Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 45 chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 17: 54
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 46        mặt trời lặn: 17: 49

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (Tướng tinh Con Sói - Mộc)- thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19)(17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Nguyệt Đức, Thiên Quý Hoạt Diệu, Lục Hợp, Mẫu Thương, Kính Tâm (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Cầu tài lộc, Khai trương, tang tế, nhưng nếu gặp Thụ tử thì xấu)
 + Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Nguyệt Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Giá thú, Mở cửa hàng,)
(Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Tuất (h), Mậu Tuất (m), Giáp Thìn (h)

THỨ SÁU ngày 23 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 38; ngày thứ 266 của năm 2011). Tức là ngày 26 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 45 chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 17: 53
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 45        mặt trời lặn: 17: 49
+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim)- thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, Thiên Thuỵ Thiên Quý Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển, giao dịch, làm phúc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Trùng Tang Ngũ Quỷ, Chu Tước, Cô Thần, Thổ Cấm (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xuất hành, Nhập trạch, Khai trương, giá thú, An Táng, Tế tự,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Hợi (h), Kỷ Hợi (m), Ất Tỵ (h)

THỨ BẢY ngày 24 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 39; ngày thứ 267 của năm 2011). Tức là ngày 27 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 46 chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 17: 52
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 45        mặt trời lặn: 17: 48

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Vị (Tướng tinh Con Trĩ - Thổ)- thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Tài, Phúc Sinh, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong, Dương công Kỵ Hoả Tinh Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Không Phòng, Băng Tiêu, Cửu Không, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, An táng, Động thổ, Xuất hành, Khởi tạo, Cầu tài, Khai trương,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Tý (k), Canh Tý (o), Bính Tuất (o), Bính Thìn (o), Giáp Ngọ (k), Canh Ngọ (o)

CHỦ NHẬT ngày 25 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 39; ngày thứ 268 của năm 2011). Tức là ngày 28 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Quý Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 46 chính ngọ: 11: 48        mặt trời lặn: 17: 51
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 45        mặt trời lặn: 17: 48

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Mão (Tướng tinh Con Gà- Thái Dương)- thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Kim Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Nguyệt Ân Sinh Khí, Địa Tài, Âm Đức, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Kim Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Cầu tài lộc, Khai trương.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thụ Tử, Hoang Vu, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi tạo,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Sửu (k), Tân Sửu (o), Đinh Hợi (o), Đinh Tỵ (o)

THỨ HAI ngày 26 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 39; ngày thứ 269 của năm 2011). Tức là ngày 29 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Giáp Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 46 chính ngọ: 11: 48        mặt trời lặn: 17: 50
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 44        mặt trời lặn: 17: 47

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tất (Tướng tinh Con Quạ - Thái Âm)- thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Thiên Phúc, Nguyệt Không Thiên Mã, Thánh Tâm, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phúc Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, Khai trương, tế tự,giải oan (Riêng Mậu thân thì kỵ động thổ nhưng gặp trực khai thì tốt)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ôn, Bạch Hổ, Lôi Công (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Mai táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Dần (o), Bính Dần (h), Canh Ngọ (o), Canh Tý (o)

26 tháng 8, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ NGÀY 29/8 (1/8 ÂM) ĐẾN NGÀY 12/9 (15/8 ÂM)

THỨ HAI ngày 29 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 35; ngày thứ 241 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 1 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.

Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 39 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 16
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 05

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tất (Tướng tinh Con Quạ - Thái Âm) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ: thần Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày:: Hoạt Diệu, Lục Hợp, Mẫu Thương, Kính Tâm
(Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, tang tế, nhưng nếu gặp Thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Giá thú, Mở cửa hàng)
+Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: : Mậu Tuất (m), Nhâm Tuất (t), Nhâm Ngọ (m), Nhâm Thìn (t), Nhâm Tý (m)


THỨ BA ngày 30 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 35; ngày thứ 242 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 2 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 39 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 15
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 04

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ (Tướng tinh Con Khỉ - Hoả) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển, giao dịch, làm phúc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Ngũ Quỷ, Chu Tước, Cô Thần, Thổ Cấm (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Nhập trạch, Khai trương, giá thú, An Táng, Tế tự,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Hợi (m), Quý Hợi (t), Quý Mùi (m), Quí Tỵ (t), Quý Sửu (m)

THỨ TƯ ngày 31 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 35; ngày thứ 243 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 3 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 40 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 14
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 03

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Tướng tinh Con Vượn - Thuỷ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Kim Quỹ ( Ngày Hoàng đạo )
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt ( CÁT TINH ) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Thiên Xá (mậu Thân) Thiên Tài, Phúc Sinh, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu ( HUNG TINH ) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Cửu Thổ Quỷ, Ly Sào Hoả Tinh Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Không Phòng, Băng Tiêu, Cửu Không, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, An táng, Động thổ, Xuất hành, Khởi tạo, Cầu tài, Khai trương)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Tý (t) , Giáp Tý (k) , Giáp Ngọ (k) , Bính Ngọ (t)

THỨ NĂM ngày 1 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 35; ngày thứ 244 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 4 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 40 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 13
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 03

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh (Tướng tinh Con Cầy - Mộc) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Kim Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Sinh Khí, Địa Tài, Âm Đức, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Kim Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Cầu tài lộc, Khai trương.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thụ Tử, Hoang Vu, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi tạo,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Sửu (t), Ất Sửu (k),

THỨ SÁU ngày 2 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 35; ngày thứ 245 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 5 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Canh Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 40 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 12
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 02

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Quỷ (Tướng tinh Con Dê - Kim) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Nguyệt Đức, Thiên Quý Thiên Mã, Thánh Tâm, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phúc Hậu. (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, Khai trương, tế tự,giải oan (Riêng Mậu thân thì kỵ động thổ nhưng gặp trực khai thì tốt)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thiên Ôn, Bạch Hổ, Lôi Công (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Mai táng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Dần (k), Mậu Dần (o), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k)

THỨ BẢY ngày 3 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 246 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 6 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Tân Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 40 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 12
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 52        mặt trời lặn: 18: 02

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Liễu (Tướng tinh Con Hoẵng - Thổ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Trực Tinh Thiên Quý Thiên Thành, Ích Hậu, Quan Nhật, Ngọc Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang Phủ Đầu Sát, Thiên Hoả, Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Dương Thấc(tân Dậu), Thiên Địa Chuyển Sát (Đinh Dậu Tân Dậu Quý Dâu) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Lợp nhà, Động thổ, Xây Dựng, Khởi tạo,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Mão (k), Kỷ Mão (o), Ất Sửu (k), Ất Mùi (k)

CHỦ NHẬT ngày 4 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 247 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 7 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 41 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 11
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 52        mặt trời lặn: 18: 01

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tinh (Tướng tinh Con Ngựa - Thái Dương) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Minh Tinh Uvi Tinh, Tục Thế, Mẫu Thương
(Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Hoả Tai, Nguyệt Hoả, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, nhà cửa, lợp nhà, lợp bếp, Giá thú, Tế tự, Mai táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Thìn (o), Giáp Thìn (h) Bính Thân (h), Bính Dần (h), Bính Tuất (o).

THỨ HAI ngày 5 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 248 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 8 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 41 chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 10
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 52        mặt trời lặn: 18: 00

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Trương (Tướng tinh Con Nai - Thái Âm) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Nguyệt Ân Thiên Đức Hợp, Thiên Phú(lộc Khố), Yếu Yên, Dịch Mã, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, giá thú, Xuất hành)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Thổ Ôn, Hoang Vu, Huyền Vũ, Quả Tú, Sát Chủ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Đào ao, giếng, Giá thú, Tế tự,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Tỵ (o), Ất Tỵ (h), Đinh Mão (h), Đinh Hợi (o), Đinh Dậu (h)

THỨ BA ngày 6 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 249 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 9 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Giáp Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 41 chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 09
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 00

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Dực (Tướng tinh Con Rắn - Hoả) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Phúc, Nguyệt Không Thiên Quan, Dân Nhật (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất Thành, Hà Khôi, Vãng Vong Thổ Kỵ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Xây dựng, Khởi công,Động thổ, Xuất hành, giá thú, Cầu tài lộc,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Ngọ (h); Nhâm Ngọ (m); Canh Dần (h); Canh Thân (m)

THỨ TƯ ngày 7 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 250 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 10 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 41 chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 08
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 59

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chẩn (Tướng tinh Con Giun - Thuỷ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Nguyệt Đức Hợp Mãn Đức Tinh, Thiên Giải, Tam Hợp, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc:Tốt nhưng Tốt cho các việc Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Phục Đại Hao(tử Khí Quan Phù), Câu Trận, Tứ Thời Đại Mộ(tân Sửu) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng xấu chung (Đặc biệt là Mai táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Mùi (m), Quý Mùi (m), Tân Mão (h), Tân Dậu (m)

THỨ NĂM ngày 8 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 251 của năm 2011). Tức là ngày 11 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 42 chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 07
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 58

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Giác (Tướng tinh Con Cá Sấu - Mộc) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Sát Cống Thiên Đức, Giải Thần, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tế tự, Tố tụng, Giải Oan, (Trừ được sao xấu- do có sao GIẢI THẦN)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Tiểu Không Vong Kiếp Sát, Hoàng Sa, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, giá thú, An táng, Xây dựng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Thân (t), Nhâm Thân (k), Nhâm Tuất (t), Nhâm Thìn (t)

THỨ SÁU ngày 9 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 36; ngày thứ 252 của năm 2011). Tức là ngày 12 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Đinh Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 42 chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 06
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 58

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cang (Tướng tinh Con Rồng - Kim) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Trực Tinh Minh Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Tội Chí, Nguyệt Yếm, Thần Cách, Phi Ma Sát, Ngũ Hư, Âm Thác (Ất Mão) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Khởi tạo, Động thổ, Khai trương, Nhập trạch, xuất hành, giá thú, Kiện cáo,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Dậu (t), Quý Dậu (k), Quý Tỵ (t), Quý Hợi (t)

THỨ BẢY ngày 10 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 253 của năm 2011). Tức là ngày 13 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Mậu Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 42 chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 05
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 57

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Đê (Tướng tinh Con Cu li - Thổ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Xá (mậu Thân) Hoạt Diệu, Lục Hợp, Mẫu Thương, Kính Tâm (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, tang tế, nhưng nếu gặp Thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Ly Sào Nguyệt Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Giá thú, Mở cửa hàng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Tuất (k), Bính Tuất (o), Canh Thìn (k), Bính Thìn (o)

CHỦ NHẬT ngày 11 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 254 của năm 2011). Tức là ngày 14 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 42 chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 04
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 57

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Phòng (Tướng tinh Con Thỏ - Thái Dương) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển, giao dịch, làm phúc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Xích Khẩu Ngũ Quỷ, Chu Tước, Cô Thần, Thổ Cấm (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Nhập trạch, Khai trương, giá thú, An Táng, Tế tự,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Hợi (k), Đinh Hợi (o)

THỨ HAI ngày 12 tháng 9 năm 2011 (tuần thứ 37; ngày thứ 255 của năm 2011). Tức là ngày 15 tháng Tám năm Tân Mão (Ngày Canh Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 43 chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 03
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 18: 56

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tâm (Tướng tinh Con Cáo - Thái Âm) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Nguyệt Đức, Thiên Quý Thiên Tài, Phúc Sinh, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Không Phòng, Băng Tiêu, Cửu Không, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, An táng, Động thổ, Xuất hành, Khởi tạo, Cầu tài, Khai trương,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Tý (t), Bính Tý (t), Giáp Thân (t), Giáp Dần (t), Bính Ngọ (t), Nhâm Ngọ (m)

NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 8 ÂM LỊCH

2/9 QUỐC KHÁNH NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA (nay là CHXHCNVN)
3/9 Tức ngày 6/08 âm lịch NGÀY MẤT CỦA CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
15/8 Tết Trung thu Ngày tết Cổ truyền dân tộc dành cho Thiếu nhi, Nhi đồng

15 tháng 8, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ NGÀY 15/8 (16/7 ÂM) ĐẾN NGÀY 27/8 (29/7 ÂM)

THỨ HAI ngày 15 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33 ; ngày thứ 227 của năm 2011). Tức là ngày 16 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 27
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 12

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tâm (Tướng tinh Con Cáo - Thái Âm) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Thánh Tâm, Giải Thần, Dịch Mã
(Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, Tế tự, tố tụng, giải oan, Xuất hành (Trừ được Sao xấu-do sao GIẢI THẦN)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Cửu Thổ Quỷ Nguyệt Phá, Nguyệt Hình, Không Phòng, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng nhà cửa, Giá thú)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thân (m), Bính Thân (h), Bính Dần (h)

THỨ BA ngày 16 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33 ; ngày thứ 228 của năm 2011). Tức là ngày 17 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Quý Mão tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 27
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vĩ (Tướng tinh Con Hổ - Hoả) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Thiên Đức Cát Khánh, Ích Hậu
(Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Lại, Hoang Vu, Chu Tước (Ảnh hưởng xấu với các việc: Nhập trạch, Khai trương)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Dậu (m), Đinh Dậu (h), Đinh Mão (h)

THỨ TƯ ngày 17 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33 ; ngày thứ 229 của năm 2011). Tức là ngày 18 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Giáp Thìn tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 26
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Cơ (Tướng tinh Con Báo - Thuỷ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Hỷ, Thiên Tài, Tục Thế, Tam Hợp, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Phục Hoả Tai, Nguyệt Yếm, Cô Thần, Âm Thác(giáp Thìn) (Ảnh hưởng xấu với các việc; Giá thú, An táng 0)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Tuất (t), Canh Tuất (k), Canh Thìn (k), Nhâm Thìn (t)

THỨ NĂM ngày 18 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33 ; ngày thứ 230 của năm 2011). Tức là ngày 19 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Ất Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 36 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 25
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (Tướng tinh Con Cua - Mộc) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Kim Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phúc Địa Tài, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Yếu Yên, Lục Hợp, Kim Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, Giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Hồng Sa, Kiếp Sát, Địa Phá, Thần Cách, Hà Khôi, Lôi Công, Thổ Cấm (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Anh táng, Tế Tự, Giá thú, Xây dựng, Khởi tạo, Động thổ)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Hợi (t), Tân Tỵ (k)

THỨ SÁU ngày 19 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33 ; ngày thứ 231 của năm 2011). Tức là ngày 20 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Bính Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 36 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 24
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 10

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (Tướng tinh Con Trâu - Kim) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Không Sinh Khí, Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Xuất hành, Giao dịch, Cầu tài lộc, Di chuyển.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Tiểu Không Vong Thiên Hoả, Hoàng Sa, Phi Ma Sát, Bạch Hổ, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xuất hành, Mai táng, Khởi tạo, Nhập trạch,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tý (h), Canh Tý (o), Canh Ngọ (o), Mậu Ngọ (h)

THỨ BẢY ngày 20 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 232 của năm 2011). Tức là ngày 21 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Đinh Mùi tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 36 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 23
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 10

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (Tướng tinh Con Dơi - Thổ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Nguyệt Đức Hợp Thiên Thành, Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Tuế Hợp, Ngọc Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Hoang Vu, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, an táng, Động thổ, Xuất hành, Khai trương, Nhập trạch, giá thú,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Sửu (h), Tân Sửu (o),

CHỦ NHẬT ngày 21 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 233 của năm 2011). Tức là ngày 22 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Mậu Thân tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 23
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 09

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Hư (Tướng tinh Con Chuột - Thái Dương) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Hợp Thiên Xá(mậu Thân), Minh Tinh, Mãn Đức Tinh, Phúc Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, khai trương, tế tự, giải oan,(Riêng Mậu thân kỵ động thổ, nếu gặp trực khai thì tốt)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Ly Sào Thổ Phủ, Lục Bất Thành, Dương Thác (canh Thân) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Động thổ,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Dần (m), Giáp Dần (t)

THỨ HAI ngày 22 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 234 của năm 2011). Tức là ngày 23 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 22
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (Tướng tinh Con Én - Thái Âm) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Âm Đức (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Phủ Đầu Sát, Thiên Ôn, Nhân Cách, Vãng Vong, Cửu Không, Huyền Vũ, Tội Chí, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Cửu Không(quý Dậu-tân Dậu), Thiên Địa Chuyển Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, giá thú, Khởi tạo, Động thổ, xuất hành, Cầu tài lộc, Mai táng, Tế tự, Khai trương, Kiện cáo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Mão (m), Ất Mão (t)

THỨ BA ngày 23 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 235 của năm 2011). Tức là ngày 24 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 21
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 08

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Thất (Tướng tinh Con Heo - Hoả) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Quý Thiên Phú, Thiên Quan, Mẫu Thương, Kính Tâm, (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, Tang tế,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Cửu Thổ Quỷ Hoả Tinh Trùng Tang Thổ Ôn(thiên Cẩu), Quả Tú, Thiên Tặc, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc
(Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xây dựng, Đào ao,giếng, Tế tự, Giá thú, Khởi tạo, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Thìn (h), Mậu Thìn (m), Giáp Tuất (h)

THỨ TƯ ngày 24 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 236 của năm 2011). Tức là ngày 25 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Tân Hợi tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 38 chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 20
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 07

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (Tướng tinh Con Nhím - Thuỷ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Quý Hoạt Diệu, Phổ Hộ, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Làm phúc, giá thú, Xuất hành, (Gặp Thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Cương, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hoả, Băng Tiêu, Câu Trận, Ngũ Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Càu tài, Lợp nhà, Lợp Bếp, Giá thú, Khởi tạo, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Tỵ (h), Kỷ Tỵ (m), Ất Hợi (h)

THỨ NĂM ngày 25 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 237 của năm 2011). Tức là ngày 26 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Nhâm Tý tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 38  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 19
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 07

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (Tướng tinh Con Sói - Mộc) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Sát Cống Nguyệt Đức Phúc Sinh, Tam Hợp Thiên Giải, Dân Nhật, Hoàng Ân, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Hao(tử Khí Quan Phù) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu mọi việc) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Ngọ (k), Canh Ngọ (o), Bính Tuất (o), Bính Thìn (o)

THỨ SÁU ngày 26 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 34 ; ngày thứ 238 của năm 2011). Tức là ngày 27 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Quý Sửu tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 38 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 19
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 06

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Trực Tinh Thiên Đức Minh Dường, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Thụ Tử, Ngũ Quỷ, Sát Chủ, Tứ Thời Đại Mộ(tân Sửu) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, An táng,)
(Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Mùi (k), Tân Mùi (o), Đinh Hợi (o), Đinh Tỵ (o)

THỨ BẢY ngày 27 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 35 ; ngày thứ 239 của năm 2011). Tức là ngày 28 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Giáp Dần tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 38 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 18
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 06

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Vị (Tướng tinh Con Trĩ - Thổ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thánh Tâm, Giải Thần, Dịch Mã (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, Tế tự, tố tụng, giải oan, Xuất hành (Trừ được Sao xấu-do sao GIẢI THẦN)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Trùng Phục Nguyệt Phá, Nguyệt Hình, Không Phòng, (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, An táng Xây dựng nhà cửa, Giá thú,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Thân (o), Bính Thân (h)canh Ngọ (o), Canh Tý (o)

CHỦ NHẬT ngày 28 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 35 ; ngày thứ 240 của năm 2011). Tức là ngày 29 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Ất Mão tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 39 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 17
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 05

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Mão (Tướng tinh Con Gà- Thái Dương) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phúc Cát Khánh, Ích Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Dương công Kỵ Thiên Lại, Hoang Vu, Chu Tước (Ảnh hưởng xấu với các việc: Nhập trạch, Khai trương,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Dậu (o), Đinh Dậu (h), Tân Mùi (o), Tân Sửu (o)