Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

15 tháng 3, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 16/3 (12/2 ÂM) ĐẾN 31/3 (27/2 ÂM)

Thứ Tư – Ngày CANH NGỌ – 16/3 tức 12/2 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Sâm – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi: Nhâm Tý, Bính Tý.
SAO TỐT: Nguyệt không, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Nhân chuyên, Hoàng đạo Kim quỹ.
Nên: lợp mái, dọn nhà, cầu tài, cầu phúc, khai trương,
SAO XẤU: Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi.
Cử: không nên làm việc mới, xây dựng, đi song nước
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Năm – Ngày TÂN MÙI – 17/3 tức 13/2 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi: Quý Sửu, Đinh Sửu
SAO TỐT: Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp, Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: cúng tế, cầu phúc, những việc cũ việc nhỏ
SAO XẤU: Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Trùng phục, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử: làm bếp, làm mái, động thổ, an táng
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Sáu – Ngày NHÂM THÂN – 18/3 tức 14/2 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi: Bính Dần, Canh Dần.
SAO TỐT: Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên, Thiên ân.
Nên: thay đổi, chữa bệnh,
SAO XẤU: Kiếp sát. Hắc đạo: Bạch h. Ngày Nguyệt k
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Bảy – Ngày QUÝ DẬU – 19/3 tức 15/2 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi: Đinh Mão, Tân Mão.
SAO TỐT: Thiên thành. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: tốt những việc cũ, việc nhỏ
SAO XẤU: Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Tai sát, Nguyệt yếm, Ngũ hư, Cô quả, Hỏa tinh.
Cử: xuất hành, khai trương, dọn nhà, gả cưới, làm bếp
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ Nhật – Ngày GIÁP TUẤT – 20/3 tức 16/2 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi: Nhâm Thìn, Canh Thìn.
SAO TỐT: Nguyệt đức, Thiên quý, Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp
Nên: an tang, gả cưới, chữa bệnh, cầu phúc
SAO XẤU: Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Quỷ khốc, Hắc đạo: Thiên lao.
Cử: vào đơn, xây dựng, khai trương, giao dịch
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ Hai – Ngày ẤT HỢI – 21/3 tức 17/2 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi: Quý Tỵ, Tân Tỵ.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Sát cống
Nên: gả cưới, dọn nhà, giao dịch
SAO XẤU: Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Trùng tang, Đại mộ, Đao chiêm sát. Hắc đạo: Nguyên vũ.
Cử: xây dựng, tẩn liệm, an táng
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ Ba – Ngày BÍNH TÝ – 22/3 tức 18/2 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Dực – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
SAO TỐT: Tuế đức, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Hoàng đạo: Tư mệnh.
Nên: vào đơn, chữa bệnh, những việc nhỏ
SAO XẤU: Sát chủ, Địa tặc, Băng tiêu, Nguyệt hình, Tội chí, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Tư – Ngày ĐINH SỬU – 23/3 tức 19/2 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
SAO TỐT: Nguyệt ân, Sinh khí, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân, Bất tương
Nên: an táng, đính hôn, cúng tế, cầu phúc
SAO XẤU: Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát. Bát phong, Khô tiêu. Hắc đạo: Câu trận.
Cử: xây dựng, gả cưới, khai trương, cầu tài, dọn nhà
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Năm – Ngày MẬU DẦN – 24/3 tức 20/2 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Thân, Giáp Thân
SAO TỐT: Thiên phúc, Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Hoàng sa, Ly sào, Ngũ quỷ, Kim thần thất sát, Huyết chi.
Cử: xuất hành, thay đổi, đi xa
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Sáu – Ngày KỶ MÃO – 25/3 tức 21/2 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Dậu, Ất Dậu.
SAO TỐT: Nguyệt đức hợp, Phúc sinh, Quan nhật, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Kim thần thất sát, Nguyệt kiến.
Cử: lợp mái, làm bếp, động thổ
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ Bảy – Ngày CANH THÌN – 26/3 tức 22/2 ÂL (T)
80 năm Ngày thành lập Đoàn thanh niên Lao động Việt nam 26/03/1931-26/03/2011
Hành KIM – Sao Đê – Trực TrỪ
Khắc tuổi Can: Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
SAO TỐT: Thiên ân, Nguyệt không
Nên: cúng tế, cầu phúc
SAO XẤU: Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Hắc đạo: Thiên hình, Phủ đầu dát, Tam tang, Ngày Tam nương.
Cử: vào đơn, xây dựng, lợp mái, gả cưới, an táng
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ Nhật – Ngày TÂN TỴ – 27/3 tức 23/2 ÂL (T)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
SAO TỐT: Thiên ân, Thiên đức hợp, Thiên phú, Thiên thụy, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Phi liêm đại sát, Trùng phục. Ly sào. Hắc đạo: Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: tẩn liệm, động thổ, dọn nhà, khai trương,
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ Hai – Ngày NHÂM NGỌ – 28/3 tức 24/2 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Tâm – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình: Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi: Giáp Tý, Canh Tý
SAO TỐT: Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Hoàng đạo: Kim quỹ
Nên: cầu tài, gả cưới, an táng, xây dựng, giao dịch
SAO XẤU: Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Hỏa tinh.
Cử: đi sông nước, làm bếp, nhóm họp
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Ba – Ngày QUÝ MÙI – 29/3 tức 25/2 ÂL (T)
Hành MỘC  – Sao VĨ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Sửu, Tân Sửu.
SAO TỐT: Thiên ân, Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Huyết kỵ.
Cử: nhóm họp. cúng tế, cầu phúc, an táng
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Tư – Ngày GIÁP THÂN – 30/3 tức 26/2 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Dần, Bính Dần.
SAO TỐT: Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên, Sát cống
Nên: tốt mọi sự, xuất hành, đi xa, cầu tài, thay đổi
SAO XẤU: Kiếp sát. Hắc đạo: Bạch hổ
Cử: động thổ, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Năm – Ngày ẤT DẬU – 31/3 tức 27/2 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Đẩu – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên thành, Trực tinh. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: giao dịch, chữa bệnh, vào đơn,
SAO XẤU: Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả, Đại mộ, Trùng tang, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương
Cử: an táng, gả cưới, xây dựng
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

LỄ HỘI THEO THÁNG 2 ÂM LỊCH

10-12/2: Hội Dinh Cô (Long Hải, H. Long Điền, Bà Rịa – Vũng Tàu)
10- 12/2: Hội đền Hóa Dạ Trạch, Khoái Châu,Hưng Yên
12/2: Lễ hội Bà Thu bồn, tỉnh Quảng Nam
15/2: Lễ hội Đền Cuông, Diễn An, Diễn Châu, Nghệ An (Tháng 2 AL lễ Xuân tế, 15/8 AL tưởng nhớ Thục An Dương Vương)
15/2: Hội đền Vua Lê, núi Lam Thành, Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
14 -16/2: Hội bánh chưng làng Nghìn, Đồng Linh, An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình
17-19/2: Lễ hội Quan Thế Âm – Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng)
19-20/2: Lễ hội đình Lý Hải (Lý Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi)
80 năm ngày thành lập Đoàn thanh niên Lao động Việt nam 26/03/1931-26/03/2011 (22 Âm)
24/2: Hội đền Bà Triệu (Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa)
24/2: Hội Phồn Xương,Yên Thế, Bắc Giang