Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

24 tháng 1, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 16/1 ĐẾN 3/2/2011


Chủ nhật – Ngày TÂN MÙI
– 16/1/2011 tức 13/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi: Quý Sửu, Đinh Sửu
SAO TỐT: Nguyệt ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Nên: tốt những viêc nhỏ, cúng tế, vào đơn, chữa bệnh, an táng
SAO XẤU: Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo: Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử: xây dựng, cưới gả, cầu phước, cầu tài
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu



Thứ hai – Ngày NHÂM THÂN
– 17/1 tức 14/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao TẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi: Bính Dần, Canh Dần
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thiên ân, Tư mệnh.
Nên: tốt việc cũ, việc nhỏ, xuất hành, giao dịch, chữa bệnh, vào đơn.
SAO XẤU: Lôi công, Ly sàng, Đại mộ, Hỏa tinh, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: an táng, xây dựng, cưới hỏi, làm bếp,
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Thứ ba – Ngày QUÝ DẬU – 18/1 tức 15/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi: Đinh Mão, Tân Mão.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương.
Nên: an táng, cưới gả, khai trương, giao dịch, cầu tài
SAO XẤU: Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo: Câu trận.
Cử: xây dựng, động thổ, gác dòn lợp mái, làm cửa, đính hôn
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi



Thứ tư – Ngày GIÁP TUẤT – 19/1 tức 16/12 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi: Nhâm Thìn, Canh Thìn.
SAO TỐT: Nguyệt không, Thánh tâm, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: an táng, giao dịch, đính hôn, chữa bệnh
SAO XẤU: Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngũ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Bát phong.
Cử: động thổ, dọn nhà, khai trương, vào đơn, cưới gả, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ năm – Ngày ẤT HỢI – 20/1 tức 17/12 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi: Quý Tỵ, Tân Tỵ.
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử: khai trương, dọn nhà, xây dựng, xuất hành
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu



Thứ sáu – Ngày BÍNH TÝ – 21/1 tức 18/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
SAO TỐT: Cát khánh, Tục thế, Lục hợp.
Nên: làm các việc nhỏ
SAO XẤU: Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


Thứ bảy – Ngày ĐINH SỬU – 22/1 tức 19/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
SAO TỐT: Yếu yên, Bất tương.
Nên: cưới gả, vào đơn, giao dịch
SAO XẤU: Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo: Chu tước.
Cử: an táng, động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu



Chủ nhật – Ngày MẬU DẦN – 23/1 tức 20/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Thân, Giáp Thân
SAO TỐT: Thiên tài, U vi tinh, Tuế hợp, Thiên thụy, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ.
Nên: giao dịch, cầu tài, xuất hành đi xa
SAO XẤU: Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ly sào.
Cử: động thổ, tẩn liệm, đính hôn
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Thứ hai – Ngày KỶ MÃO – 24/1 tức 21/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – TRƯƠNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Dậu, Ất Dậu.
SAO TỐT: Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Trùng tang, Trùng phục.
Cử: tẩn liệm, dọn nhà, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi



Thứ ba – Ngày CANH THÌN – 25/1 tức 22/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Dực – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
SAO TỐT: Tuế đức, Thiên ân, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Bất tương.
Nên: đi xa, thay đổi, dọn nhà, khai trương
SAO XẤU: Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Kim thần thất sát. Thổ cấm. Hắc đạo: Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử: an táng, cưới gả, đi sông nước
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ tư – Ngày TÂN TỴ – 26/1 tức 23/12 ÂL (Đ)
Ngày đưa Ông Táo về trời
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
SAO TỐT: Thiên ân, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: thực hiện việc cũ, an táng, xây dựng
SAO XẤU: Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Ly sào, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu



Thứ năm – Ngày NHÂM NGỌ
– 27/1 tức 24/12 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình: Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi: Giáp Tý, Canh Tý
SAO TỐT: Thiên ân, Thiên quý, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần.
Nên: cúng tế, chữa bệnh, cầu phước, vào đơn
SAO XẤU: Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thiên lao, Đại mộ.
Cử: làm bếp, khai trương, xuất hành, cưới gả, an táng
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


Thứ sáu – Ngày QUÝ MÙI – 28/1 tức 25/12 ÂL (Đ)
Ngày tảo mộ
Hành MỘC – Sao Cang – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Sửu, Tân Sửu.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Sát cống.
Nên: an táng, cưới gả, vào đơn, giao dịch, dọn nhà
SAO XẤU: Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo: Huyền vũ.
Cử: xây dựng, lợp mái, động thổ, làm cửa, cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu



Thứ bảy – Ngày GIÁP THÂN – 29/1 tức 26/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao  Đê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Dần, Bính Dần.
SAO TỐT: Nguyệt không, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh.
Nên: an táng, giao dịch, cầu tài, vào đơn
SAO XẤU: Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát.
Cử: xây dựng, cưới hỏi,
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Chủ nhật – Ngày ẤT DẬU – 30/1 tức 27/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương.
Nên: xuất hành, đi xa. Giao dịch
SAO XẤU: Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Hắc đạo: Câu trận. Ngày Tam nương
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi



Thứ hai – Ngày BÍNH TUẤT – 31/1 tức 28/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Nhâm: Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn
SAO TỐT: Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: an táng, cúng tế, cầu phước, cưới gả, giao dịch
SAO XẤU: Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc.
Cử: động thổ, xây dựng, vào đơn, đính hôn
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ ba – Ngày Đinh Hợi – 1/2 tức 29/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Vĩ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
SAO TỐT: Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử: khai trương, dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu



Thứ tư – Ngày Mậu Tý – 2/2 tức 30/12 ÂL (Đ)

Đón giao thừa nửa đêm

Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
SAO TỐT: Cát khánh, Tục thế, Lục hợp.
Nên: chỉ tốt việc nhỏ, việc cũ, an táng
SAO XẤU: Thiên lại, Hỏa tai, Ly sào, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Thiên hình, Huyết chi, Huyết kỵ
Cử: xuất hành, thay đổi, làm bếp, giao dịch, vào đơn
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

NĂM TÂN MÃO



Thứ năm – Ngày Kỷ Sửu – 3/2 tức 1/1 ÂL (Đ)

MÙNG 1 Tết Nguyên Đán Tân Mão

Hành HỎA – Sao Đẩu – Trực Kiến
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Đinh Mùi, Ất Mùi.
SAO TỐT: Yếu yên
Nên: làm việc cũ
SAO XẤU: Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo: Chu tước.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
HƯỚNG XUẤT HÀNH: Chánh Nam (Tài thần) – Đông Bắc (Hỉ thần)