THỨ NĂM ngày 31 tháng 3 năm 2011 (tuần thứ 13 ; ngày thứ 90 của năm 2011). Tức là ngày 27 tháng Hai năm Tân Mão (Ngày Ất Dậu tháng Tân Mão năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:51 chính ngọ: 12:01 mặt trời lặn: 18:11
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:51 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (Tướng tinh Con Cua - Mộc) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Quý Thiên Thành, Ngọc Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Trùng Tang, Dương Thác (ất Mão) Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Tai Sát, Ngũ Hư, Ly Sàng (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, An táng, Khởi công xây nhà. Khởi tạo, Động thổ, Khai trương, Xây dựng, Xuất hành, Nhập trạch, giá thú, An táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Mão (o), Đinh Mão (h), Tân Mùi (o), Tân Sửu (o)
THỨ SÁU ngày 1 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 13 ; ngày thứ 91 của năm 2011). Tức là ngày 27 tháng Hai năm Tân Mão (Ngày Bính Tuất tháng Tân Mão năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:50 chính ngọ: 12:01 mặt trời lặn: 18:11
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:50 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (Tướng tinh Con Trâu - Kim) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Minh Tinh, Hoạt Diệu, Lục Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt nhưng gặp thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thiên Ôn, Nguyệt Hư, Quỷ Khốc (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Giá thú, Mở cửa hàng, Tế tự, Mai táng) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Thìn (m), Nhâm Thìn (t), Nhâm Ngọ (m), Nhâm Tuất (t), Nhâm Tý (m).
THỨ BẢY ngày 2 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 92 của năm 2011). Tức là ngày 28 tháng Hai năm Tân Mão (Ngày Đinh Hợi tháng Tân Mão năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:49 chính ngọ: 12:00 mặt trời lặn: 18:11
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:50 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (Tướng tinh Con Dơi - Thổ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Ân Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mấu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Huyền Vũ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Mai táng, Giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Tỵ (m), Quý Tỵ (t), Quý Mùi (m), Quý Hợi (t), Quý Sửu (m)
CHỦ NHẬT ngày 3 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 93 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 1 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:49 chính ngọ: 12:00 mặt trời lặn: 18:12
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:49 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Hư (Tướng tinh Con Chuột - Thái Dương) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Xá (mậu Dần) Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mấu Thương, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu phúc, cầu tài lộc, tế tự, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Ly Sào Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Giá thú, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Ngọ (t), Giáp Ngọ (k).
THỨ HAI ngày 4 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 94 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 2 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:48 chính ngọ: 12:00 mặt trời lặn: 18:12
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:49 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (Tướng tinh Con Én - Thái Âm) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang, Trùng Phục Cô Quả, Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Hoang Vu, Huyền Vũ, Thần Cách, Băng Tiêu, Hà Khôi, Ngũ Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, An táng Xây dựng, Tế tự, Khởi công, Giá thú, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Mùi (t), Ất Mùi (k).
THỨ BA ngày 5 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 95 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 3 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Canh Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:47 chính ngọ: 12:00 mặt trời lặn: 18:12
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:48 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Thất (Tướng tinh Con Heo - Hoả) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Nguyệt Ân Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc Hậu, Hoàng Ân (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, Động Thổ, trồng cây, Giá thú, Xuất hành, Cầu tài lộc, Khai trương (Riêng ngày mậu Dần Kỵ Động thổ).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Âm Thác (canh Thân) Thiên Tặc, Hoả Tai (Ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, Lợp nhà, Làm nhà).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Thân (k), Mậu Thân (o), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k).
THỨ TƯ ngày 6 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 96 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 4 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Tân Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:46 chính ngọ: 11:59 mặt trời lặn: 18:13
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:47 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (Tướng tinh Con Nhím - Thuỷ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Yếu Yên (thiên Quý) (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Thiên Địa Chuyển Sát (tân Mão, Ất Mão) Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Câu Trận, Nguyệt Kiến (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, lợp bếp, Mai táng, Động thổ).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Dậu (k), Kỷ Dậu (o), Ất Sửu (k), Ất Mùi (k).
THỨ NĂM ngày 7 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 97 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 5 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:45 chính ngọ: 11:59 mặt trời lặn: 18:13
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:47 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (Tướng tinh Con Sói - Mộc) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Thiên Đức, Nguỵệt Đức Mãn Đức, Thanh Long, Kính Tâm, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thổ Phủ, Thiên Ôn, Ngũ Quỷ, Không Phòng, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Sát, Tam Tang (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây, Dựng, Động thổ, Xuất hành, Khởi tạo, An táng, Giá thú) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Tuất (o), Giáp Tuất (h), Bính Dần (h), Giáp Thìn (h), Bính Thìn (o).
THỨ SÁU ngày 8 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 14 ; ngày thứ 98 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 6 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão)
Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:44 chính ngọ: 11:59 mặt trời lặn: 18:13
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:46 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Nguyệt Tài, Tam Hợp, Ngũ Phú, Âm Đức, Minh Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển, Giao dịch)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Cửu Thổ Quỷ Thiên Địa Chính Chuyển (quý Mão) Kiếp Sát, Hoang Vu, Nhân Cách, Lôi Công, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Giá thú, Khởi tạo) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Định Hợi (o), Ất Hợi (h)đinh Mão (h).
THỨ BẢY ngày 9 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 15 ; ngày thứ 99 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 7 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:43 chính ngọ: 11:58 mặt trời lặn: 18:14
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:46 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Vị (Tướng tinh Con Trĩ - Thổ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Thiên Phú, Lộc Khố, Dân Nhật (thời Đức) (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An Táng, Cầu tài lộc, Giao dịch).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Cửu Thổ Quỷ Dương Thác (giáp Thìn) Thiên Hoả, Thổ Ôn Thiên Cẩu, Phi Ma Sát, Quả Tú (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, đào ao giếng, Tế tự, Xây dựng, Nhâp trạch, giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tý (h), Nhâm Tý (m), Canh Dần (h), Canh Thân (m) Mậu Ngọ (h), Nhâm Ngọ (m).
CHỦ NHẬT ngày 10 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 15 ; ngày thứ 100 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 8 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:42 chính ngọ: 11:58 mặt trời lặn: 18:14
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:45 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:04
GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG - NGÀY QUỐC LỄ CỦA TOÀN THỂ NGƯỜI VIỆT NAM
+ Trực: Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Mão (Tướng tinh Con Gà- Thái Dương) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Hoạt Diệu (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt nhưng gặp Thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chí (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Giá thú, Mở cửa hàng, Nhập Trạch, Khai trương, Tế tự, Kiện cáo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Sửu (h), Quý Sửu (m), Tân Mão (h), Tân Dậu (m).
THỨ HAI ngày 11 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 15 ; ngày thứ 101 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 9 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Bính Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:41 chính ngọ: 11:58 mặt trời lặn: 18:14
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:45 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tất (Tướng tinh Con Quạ - Thái Âm) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Nguyệt Không Thiên Tài, Tam Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Cầu tài lộc, Khai trương, Tang tế).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Dương công Kỵ Đại Hao (tử Khí Quan Phù), Nguyệt Yếm, Vãng Vong (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ, (Riêng Canh thân kỵ cả An táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Dần (t), Nhâm Dần (k), Nhâm Thân (k), Nhâm Tuất (t), Nhâm Thìn (t).
THỨ BA ngày 12 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 15 ; ngày thứ 102 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 10 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:41 chính ngọ: 11:58 mặt trời lặn: 18:15
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:44 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ (Tướng tinh Con Khỉ - Hoả) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Kim Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp Đại Tài, Phổ Hộ, Lục Hợp, Kim Đường, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Cầu tài lộc, Khai trương, làm phúc, giá thú, Xuất hành).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoang Vu, Ly Sàng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu mọi việc).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Máo (t), Quý Mão (k), Quý Dậu (k), Quý Tỵ (t), Quý Hợi (t).
THỨ TƯ ngày 13 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 15 ; ngày thứ 103 của năm 2011). Tức là ngày 11 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:40 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:15
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:43 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực: Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Tướng tinh Con Vượn - Thuỷ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Xá (mậu Dần) Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải Thần (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xuất hành, Giao dịch, cầu tài lộc, Tế tự, tố tụng, Giải Oan (Trừ được Sao Xấu vì có sao Giải Thần)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Ly Sào Nguyệt Phá, Lục Bất Thành, Cửu Không, Quỷ Khốc, Bạch Hổ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Xuất hành, Khai trương, Cầu tài, Mai táng, Tế tự)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thìn (k), Bính Thìn (o).
THỨ NĂM ngày 14 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 15 ; ngày thứ 104 của năm 2011 ). Tức là ngày 12 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão ). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:39 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:15
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:43 chính ngọ: 11:53 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh (Tướng tinh Con Cầy - Mộc) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thành, Cát Khánh, Mẫu Thương, Tuế Hợp, Ngọc Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu ( HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong Hoả Tinh Trùng Tang, Trùng Phục Thụ Tử, Địa Tặc, Thổ Cấm (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, Khởi công, An táng Khởi tạo, An táng, Động thổ, Xuất hành, Xây dựng) (Lưu ý : Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Tỵ (k) , Đinh Tỵ (o).
THỨ SÁU ngày 15 tháng 4 năm 2011 ( tuần thứ 15 ; ngày thứ 105 của năm 2011 ). Tức là ngày 13 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:38 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:16
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:42 chính ngọ: 11:53 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Quỷ (Tướng tinh Con Dê - Kim) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Ân Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mấu Thương, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu phúc, cầu tài lộc, tế tự, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Âm Thác (canh Thân) Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Giá thú, Khởi tạo,) (Lưu ý : Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Ngọ (m) , Bính Ngọ (t) , Giáp Thân (t) , Giáp Dần (t).
NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO ÂM LỊCH
Tháng 3: Lễ hội đâm trâu, thuộc dân tộc ít người Tây Nguyên
4/5/1277: Ngày mất vua Trần Thái Tông (1218)
1/3: Hội điện Hòn Chén, xã Cát Hải, Huế – Hội rước Thần Nông, Quảng Nam
1-10/3: Hội Phủ Giày, Vụ Bản , Nam Định (Chính 3/3)
3/3: Hội Phủ Tây Hồ,Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội – Tết bánh trôi, bánh chay
1-15/3: Hội đền Sủi (Gia Lâm, Hà Nội)
3/3: TẾT HÀN THỰC
5-7/3 (7): Hội Chùa Thầy, Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây.
6/3: Hội Chùa Tây Phương, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây
- Hội đền Hát Môn, Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Tây
6-9/3 (8): Hội đền Hét, Thái Thụy, Thái Bình
7-8/: Hội chùa Láng, Hà Nội
8/3/Mậu Tý: Chiến thắng Bạch Đằng Giang lần thứ 3 (9/4/1288)
10/3: GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG (Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ)
– Lễ hội Trường Yên (Hoa Lư, Ninh Bình)
11/3: Hội làng Đăm, Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội
12/3: Hội làng Sượt (P. Thanh Bình, Hải Dương)
13/3: Hội Giá, Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây
14-16/3: Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
20-24/3: Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
21-1/4: Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình
23/3: Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội
26/3: Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)