Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

15 tháng 5, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 18/5 (16/4 ÂM) ĐẾN 1/6 (29/4 ÂM)

THỨ TƯ ngày 18 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 138 của năm 2011), tức là ngày 16 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 18         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 29
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 49        mặt trời lặn: 18: 08

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chẩn (tướng tinh con Giun - Thuỷ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Chu Tước (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Tây Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phúc Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Tam Hợp Thiên Giải, Dân Nhật, Nguỵệt Giải. (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Hoả, Đại Hao (tử Khí Quan Phù), Ngũ Quỷ, Chu Tước (ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xuất hành, Nhập trạch, Khai trương).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Mão (h), Tân Mão (m), Đinh Dậu (h).

THỨ NĂM ngày 19 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 139 của năm 2011), tức là ngày 17 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 17         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 29
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 09

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Giác (tướng tinh con Cá Sấu - Mộc) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Kim Quỹ (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Xá (giáp Ngọ), Nguyệt Không Thiên Tài, Giải Thần, Tuế Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Cầu tài lộc, Khai trương, tế tự, tố tụng, giải Oan, (trừ được Sao xấu vì có sao Giải Thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*), Hoả Tinh Địa Tặc Không Phòng, Quỷ Khốc, Tứ Thời Đại Mộ (Bính Tuất) (ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, An táng, động thổ, Xuất hành, Tế tự, giá thú). (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Thìn (t), Canh Thìn (k), Canh Tuất (k).

THỨ SÁU ngày 20 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 140 của năm 2011), tức là ngày 18 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 17         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 30
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 09

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cang (tướng tinh con Rồng - Kim) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Kim Đường (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Hợp Địa Tài, Dịch Mã, Kim Đường (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Cầu tài lộc, Khai trương, Xuất hành).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*), Xích Khẩu Nguyệt Phá, Thần Cách, Vãng Vong, Không Phòng (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng nhà cửa, Tế tự, Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ). (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Tỵ (t), Tân Tỵ (k), Tân Hợi (k).

THỨ BẢY ngày 21 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 21; ngày thứ 141 của năm 2011), tức là ngày 19 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 17         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 30
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 09

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Đê (tướng tinh con Cu li - Thổ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Bạch Hổ (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Thiên Đức Hợp, Thiên Quý Thiên Mã, Hoạt Diệu (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Xuất hành, Giao dịch, Cầu tài lộc, (Gặp thụ tử thì xấu).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Trùng Tang Thiên Lại, Hoang Vu, Bạch Hổ (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xấu chung và kỵ mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Ngọ (o), Mậu Ngọ (h).

CHỦ NHẬT ngày 22 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 21; ngày thứ 142 của năm 2011), tức là ngày 20 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 30
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 09

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Phòng (tướng tinh con Thỏ - Thái Dương) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Ngọc Đường (ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Tây.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Quý Thiên Hỷ, Thiên Thành, Ngọc Đường, Tam Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Hôn Thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Cô Thần, Tội Chí (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Tế tự, Kiện cáo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Mùi (o), Kỷ Mùi (h)

THỨ HAI ngày 23 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 21; ngày thứ 143 của năm 2011), tức là ngày 21 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 31
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 10

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tâm (tướng tinh con Cáo - Thái Âm) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông .
+ Ngày Thiên Lao (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Minh Tinh, Mấu Thương, Kính Tâm (ảnh hưởng tốt với các việc: Tang tế, Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Ly Sào Thiên Cương (diệt Môn), Kiếp Sát, Đại Phá, Thiên Ôn, Nguyệt Hoả, Thổ Cấm, Băng Tiêu, Ly Sàng (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Lợp nhà, lợp bếp).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thân (m), Giáp Thân (t),

THỨ BA ngày 24 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 21; ngày thứ 144 của năm 2011), tức là ngày 22 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 53        mặt trời lặn: 18: 31
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 10

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vĩ (tướng tinh con Hổ - Hoả) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông .
+ Ngày Nguyên Vũ (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, Thiên Thuỵ Nguyệt Ân Sinh Khí, Âm Đức, Phổ Hộ, Mẫu Thương (ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, làm phúc, giá thú, Xuất hành, cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Cách, Phi Ma Sát, Huyền Vũ, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi tạo, Nhập trạch, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Dậu (m), Ất Dậu (t).

THỨ TƯ ngày 25 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 21; ngày thứ 145 của năm 2011), tức là ngày 23 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 32
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 10

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cơ (tướng tinh con Báo - Thuỷ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Tư Mệnh (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Nhân Chuyên Nguyệt Đức Thiên Quan, Phúca Sinh, Cát Khánh, Đại Hồng Sa (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Hoang Vu, Nguyệt Hư, Tứ Thời Cô Quả (ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu chung, Giá thú, mở cửa hàng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Tuất (h), Mậu Tuất (m), Giáp Thìn (h).

THỨ NĂM ngày 26 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 21; ngày thứ 146 của năm 2011), tức là ngày 24 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 32
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 10

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (tướng tinh con Cua - Mộc) - thuộc chùm sao Huyền Vũ - Phương Bắc.
+ Ngày Câu Trận (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân+Thiên Thuỵ Thiên Đức, Thiên Phúc Phúc Hậu, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Thụ Tử, Lục Bất Thành, Câu Trận, Dương Thác (đinh Tỵ) (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Động thổ, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Hợi (h), Kỷ Hợi (m), Ất Tỵ (h)

THỨ SÁU ngày 27 tháng 5 năm 2011 ( tuần thứ 21 ; ngày thứ 147 của năm 2011 ), tức là ngày 25 tháng Tư năm Tân Mão ( Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ năm Tân Mão ), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 33
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (tướng tinh con Trâu - Kim) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Thanh Long (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt ( CÁT TINH ) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thánh Tâm, U Vi Tinh, Thanh Long (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, tế tự, (riêng ngày Giáp Ngọ có thể giải oan, trừ được sao xấu nhưng kỵ động thổ, và chỉ khi gặp trực khai thì không kị động thổ)
+ Các sao xấu ( HUNG TINH ) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*). Trùng Phục Hoaàng Sa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng Xuất hành, Động thổ, giá thú), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu ( trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Tý (k), Canh Tý (o), Bính Tuất (o), Bính Thìn (o) Giáp Ngọ (k), Canh Ngọ (o).

THỨ BẢY ngày 28 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 148 của năm 2011), tức là ngày 26 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 33
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (tướng tinh con Dơi - Thổ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Minh Đường (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Phúc Thiên Phú, Nguyệt Tài, Minh Đường, Ích Hậu (ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài, Xuất hành, Di chuyển, Giao dịch, Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Tam Tang, Phủ Đầu Sát, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Quả Tú, Âm Thác (Đinh Mùi) (ảnh hưởng xấu với các việc: Đào ao, giếng, Tế tự, Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, Xuất hành, giá thú, Cầu tài lộc, an táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Sửu (k), Tân Sửu (o), Đinh Hợi (o), Đinh Tỵ (o)

CHỦ NHẬT ngày 29 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 149 của năm 2011), tức là ngày 27 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 33
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 29         chính ngọ: 11: 50        mặt trời lặn: 18: 11

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Hư (tướng tinh con Chuột - Thái Dương) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Thiên Hình (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Xá (giáp Ngọ), Nguyệt Không Ngũ Phú, Tục Thế, Lục Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Tiểu Hao, Hoang Vu, Hoả Tai, Nguyệt Hình, Hà Khôi, Lôi Công, Ngũ Hư. (ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài lộc, Xây dựng, An táng, Lợp nhà, Lợp bếp, khởi công, khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Dần (o), Bính Dần (h), Canh Ngọ (o), Canh Tý (o).

THỨ HAI ngày 30 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 150 của năm 2011), tức là ngày 28 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 14         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 34
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 29         chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 12

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (tướng tinh con Én - Thái Âm) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Chu Tước (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Nguyệt Đức Hợp Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Tam Hợp Thiên Giải, Dân Nhật, Nguỵệt Giải (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Thiên Hoả, Đại Hao (tử Khí Quan Phù), Ngũ Quỷ, Chu Tước (ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xuất hành, Nhập trạch, Khai trương).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Mão (o), Đinh Mão (h), Tân Mùi (o), Tân Sửu (o)

THỨ BA ngày 31 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 151 của năm 2011), tức là ngày 29 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 14         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 34
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 29         chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 12

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Thất (tướng tinh con Heo - Hoả) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Kim Quỹ (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Đức Hợp, Thiên Quý Thiên Tài, Giải Thần, Tuế Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Cầu tài lộc, Khai trương, tế tự, tố tụng, giải Oan, (trừ được Sao xấu vì có sao Giải Thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang Địa Tặc Không Phòng, Quỷ Khốc, Tứ Thời Đại Mộ (bính Tuất) (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Khởi tạo, An táng, động thổ, Xuất hành, Tế tự, giá thú)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Thìn (m), Nhâm Thìn (t), Nhâm Ngọ (m), Nhâm Tuất (t), Nhâm Tý (m).

THỨ TƯ ngày 1 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 152 của năm 2011), tức là ngày 29 tháng Tư năm Tân Mão (ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 14         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 35
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 30         chính ngọ: 11: 51        mặt trời lặn: 18: 12

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (tướng tinh con Nhím - Thuỷ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Kim Đường (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Địa Tài, Dịch Mã, Kim Đường (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Xuất hành).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Phá, Thần Cách, Vãng Vong, Không Phòng (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng nhà cửa, Tế tự, Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Tỵ (m), Quý Tỵ (t), Quý Mùi (m), Quý Hợi (t), Quý Sửu (m).