THỨ NĂM ngày 2 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 153 của năm 2011), tức là ngày Mùng 1 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 55 mặt trời lặn: 18: 35
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 51 mặt trời lặn: 18: 12
+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (tướng tinh con Sói - Mộc) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Kim Quỹ (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Nguyệt Ân Thiên Tài, Giải Thần (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, tế tự, tố tụng, giải oan, (trừ được các sao xấu- vì có sao Giải thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Ly Sào Thiên Hoả, Nguyệt Phá, Thụ Tử, Ngũ Hư, Hoang Vu, Thiên Tặc, Tai Sát (ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xây dựng nhà cửa, Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, An táng), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Ngọ (t), Giáp Ngọ (k).
THỨ SÁU ngày 3 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 22; ngày thứ 154 của năm 2011), tức là ngày Mùng 2 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 55 mặt trời lặn: 18: 35
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 51 mặt trời lặn: 18: 13
+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (tướng tinh con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Bảo Quang (Kim Đường) (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Địa Tài, Thánh Tâm, Cát Khánh, Kim Đường, Âm Đức (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, Cầu phúc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong Nguyệt Hoả, Nguyệt Hư, Nhân Cách (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, lợp nhà, làm bếp, Giá thú, Mở cửa hàng, Khởi tạo). (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Mùi (t), Ất Mùi (k).
THỨ BẢY ngày 4 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 155 của năm 2011), tức là ngày Mùng 3 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Canh Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 55 mặt trời lặn: 18: 36
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 51 mặt trời lặn: 18: 13
+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vị (tướng tinh con Trĩ - Thổ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Bạch Hổ (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Thiên Phúc Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Ích Hậu, Tam Hợp, Mấu Thương, Thiên Mã (ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Xuất hành, giao dịch, khai trương, giá thú, cầu tài lộc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoàng Sa, Bạch Hổ, Lôi Công, Thổ Cấm, Ly Sàng, Cô Thần (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Mai táng, Xây dựng nhà cửa, giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Thân (k), Mậu Thân (o), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k).
CHỦ NHẬT ngày 5 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 156 của năm 2011), tức là ngày Mùng 4 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Tân Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 55 mặt trời lặn: 18: 36
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 51 mặt trời lặn: 18: 13
+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Mão (tướng tinh con Gà- Thái Dương) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Ngọc Đường (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Hợp Thiên Thành, U Vi Tinh, Ngọc Đường, Tục Thế, Mẫu Thương (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Giá thú, cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Địa Phá, Hoả Tai, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Băng Tiêu, Hà Khôi, Vãng Vong, Lỗ Ban Sát (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, lợp nhà, Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, khai trương, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Dậu (k), Kỷ Dậu (o), Ất Sửu (k), Ất Mùi (k).
THỨ HAI ngày 6 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 157 của năm 2011), tức là ngày Mùng 5 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 55 mặt trời lặn: 18: 37
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 52 mặt trời lặn: 18: 14
+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tất (tướng tinh con Quạ - Thái Âm) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Thiên Lao (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Hướng Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phúc, Nguyệt Không Sinh Khí, Minh Tinh, Yêu Xuyên, Đại Hồng Sa (ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Làm nhà, sửa nhà, Động thổ, trồng cây, giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu, Dương công Kỵ Hoang Vu, Cô Quả (ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu chung, đặc biệt là Giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Tuất (o), Giáp Tuất (h), Bính Dần (h), Giáp Thìn (h), Bính Thìn (o).
THỨ BA ngày 7 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 158 của năm 2011), tức là ngày Mùng 6 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 55 mặt trời lặn: 18: 37
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 52 mặt trời lặn: 18: 14
+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ (tướng tinh con Khỉ - Hoả) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Nguyên Vũ (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Phúc Hậu, Đại Hồng Sa (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Cửu Thổ Quỷ Trùng Phục Huyền Vũ (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng Mai táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Định Hợi (o), Ất Hợi (h)đinh Mão (h).
THỨ TƯ ngày 8 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 159 của năm 2011), tức là ngày Mùng 7 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 56 mặt trời lặn: 18: 37
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 52 mặt trời lặn: 18: 14
+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Sâm (tướng tinh con Vượn - Thuỷ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Tư Mệnh (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Quan,, Mãn Đức, Quan Nhật (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Thổ Phủ, Thiên Ôn, Nguyệt Yếm, Ly Sàng, Nguyệt Kiến, Nguyệt Hình, Âm Dương Thác (b.ngọ), Thiên Địa Chính Chuyển (b.ngọ), Thiên Địa Chuyển Sát (m.ngọ) (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Động thổ, Xuất hành, Giá thú, An táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tý (h), Nhâm Tý (m), Canh Dần (h), Canh Thân (m) Mậu Ngọ (h), Nhâm Ngọ (m).
THỨ NĂM ngày 9 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 160 của năm 2011), tức là ngày Mùng 8 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 56 mặt trời lặn: 18: 38
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 52 mặt trời lặn: 18: 14
+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh (tướng tinh con Cầy - Mộc) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày Câu Trận (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Lục Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Câu Trận, Phủ Đầu Sát, Tam Tang (ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, giá thú, Mai táng), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Sửu (h), Quý Sửu (m), Tân Mão (h), Tân Dậu (m).
THỨ SÁU ngày 10 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 23; ngày thứ 161 của năm 2011), tức là ngày Mùng 9 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 56 mặt trời lặn: 18: 38
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 52 mặt trời lặn: 18: 15
+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Quỷ (tướng tinh con Dê - Kim) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày Thanh Long (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức, Thiên Quý Thiên Phủ, Dịch Mã, Thanh Long, Lộc Khố (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, cầu tài lộc, giao dịch, xuất hành).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thổ Ôn (thiên Cẩu), Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Tội Chí (ảnh hưởng xấu với các việc: Đào ao giếng, tế tự, kiện cáo, Giá thú). (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Dần (t), Nhâm Dần (k), Nhâm Thân (k), Nhâm Tuất (t), Nhâm Thìn (t)
THỨ BẢY ngày 11 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 162 của năm 2011), tức là ngày Mùng 10 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 56 mặt trời lặn: 18: 38
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 53 mặt trời lặn: 18: 15
+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Liễu (tướng tinh con Hoẵng - Thổ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày Minh Đường (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Thiên Quý Nguyệt Tài, Minh Đường, Hoạt Diệu, Kính Tâm, Dân Nhật, Hoàng Ân, Tuế Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, Tang tế (nhưng gặp Thụ tử thì Xấu).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Trùng Tang Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Thần Cách, Địa Tặc, Tiểu Hao, Lục Bất Thành (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Kinh doanh, cầu tài, Khởi tạo, An táng, Động thổ, Xuất hành, Xây dựng, Tế tự).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Máo (t), Quý Mão (k), Quý Dậu (k), Quý Tỵ (t), Quý Hợi (t).
CHỦ NHẬT ngày 12 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 163 của năm 2011), tức là ngày 11 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 56 mặt trời lặn: 18: 39
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 30 chính ngọ: 11: 53 mặt trời lặn: 18: 15
+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tinh (tướng tinh con Ngựa - Thái Dương) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày Thiên Hình (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Ân Phổ Hộ, Tam Hợp, Nguyệt Giải (ảnh hưởng tốt với các việc: Làm phúc, Xuất hành, Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Ly Sào Đại Hao (Tử Khí Quan Phù), Quỷ Khôcá, Tứ Thời Đại Mộ (Bính Tuất) (ảnh hưởng xấu với các việc: Tế tự, An táng, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thìn (k), Bính Thìn (o).
THỨ HAI ngày 13 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 164 của năm 2011), tức là ngày 12 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 57 mặt trời lặn: 18: 39
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 31 chính ngọ: 11: 53 mặt trời lặn: 18: 15
+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Trương (tướng tinh con Nai - Thái Âm) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày Chu Tước (ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức, Ngủ Phú, Phúc Sinh, (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kiếp Sát, Chu Tước, Không Phòng (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Nhập trạch, Khai trương).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Tỵ (k), Đinh Tỵ (o).
THỨ BA ngày 14 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 165 của năm 2011), tức là ngày 13 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 57 mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 31 chính ngọ: 11: 53 mặt trời lặn: 18: 16
+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Dực (tướng tinh con Rắn - Hoả) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày Kim Quỹ (ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phúc Thiên Tài, Giải Thần (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, tế tự, tố tụng, giải oan, (trừ được các sao xấu- vì có sao Giải thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Thiên Hoả, Nguyệt Phá, Thụ Tử, Ngũ Hư, Hoang Vu, Thiên Tặc, Tai Sát (ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xây dựng nhà cửa, Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, An táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Ngọ (m), Bính Ngọ (t), Giáp Thân (t), Giáp Dần (t).
THỨ TƯ ngày 15 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 166 của năm 2011), tức là ngày 14 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 14 chính ngọ: 11: 57 mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 31 chính ngọ: 11: 53 mặt trời lặn: 18: 16
+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chẩn (tướng tinh con Giun - Thuỷ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam .
+ Ngày (Kim Đường) (ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Hợp Địa Tài, Thánh Tâm, Cát Khánh, Kim Đường, Âm Đức (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Cầu tài lộc, Khai trương, Cầu phúc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Cửu Thổ Quỷ Nguyệt Hoả, Nguyệt Hư, Nhân Cách (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, lợp nhà, làm bếp, Giá thú, Mở cửa hàng, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Mùi (m), Đinh Mùi (t), Ất Dậu (t), Ất Mão (t).
NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 5 ÂM LỊCH
1/5: Hội chơi pháo đất, Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Dương
5/5: Tết Đoan Ngọ – Ngày giỗ tổ ngành Y (Hải Thượng Lãn Ông)
5-6/5: Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu, núi Bà Tây Ninh
14-16/5: Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội
29/5-7/6: Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh