Hành THỦY – Sao VĨ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
SAO TỐT: Thiên quý.
Nên: làm việc cũ, việc nhỏ
SAO XẤU: Nguyệt kiến, Đại mộ, Kim thần thất sát. Hắc đạo: Chu tước. Ngày Tam nương
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Tư – Ngày BÍNH THÌN – 2/3 tức 28/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi: Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
SAO TỐT: Tuế đức, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Thiên tài, Kim quỹ, Lộc khố, Nhân chuyên.
Nên: cúng tế, cầu phúc, cầu tài, thay đổi
SAO XẤU: Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Khô tiêu.
Cử: khai trương, động thổ, lợp mái, dọn nhà, an táng, đính hôn
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Năm – Ngày ĐINH TỴ – 3/3 tức 29/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi: Kỷ Hợi, Quý Hợi.
SAO TỐT: Thiên đức, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Ngũ hư, Nguyệt hình.
Cử: cúng tế, vào đơn, nhóm họp, cầu tài, giao dịch,
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Sáu – Ngày MẬU NGỌ – 4/3 tức 30/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Không có – Tự hình: Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi: Bính Tý, Giáp Tý.
SAO TỐT: Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức, Ngũ hợp.
Nên: xuất hành, thay đổi, chữa bệnh
SAO XẤU: Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỷ, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Tội chí. Hắc đạo: Bạch hổ.
Cử: an táng, tẩn liệm, động thổ, gả cưới
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Bảy – Ngày KỶ MÙI – 5/3 tức 1/ 2 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Đinh Sửu, Ất Sửu.
SAO TỐT: Thiên phúc, Thiên thành, Kính tâm, Ngũ hợp. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Thiên ôn, Thổ cấm, Hỏa tinh.
Cử: an tang, cải tang, động thổ, sửa chữa, làm bếp
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ Nhật – Ngày CANH THÂN – 6/3 tức 2/2 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi: Nhâm Dần, Mậu Dần.
SAO TỐT: Nguyệt không, Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên, Sát cống, Trực tinh.
Nên: xuất hành, đi xa, thay đổi, chữa bệnh, vào đơn,
SAO XẤU: Kiếp sát. Hắc đạo: Bạch hổ.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ Hai – Ngày TÂN DẬU – 7/3 tức 3/2 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi: Quý Mão, Kỷ Mão.
SAO TỐT: Thiên thành, Ngũ hợp, Trực tinh. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: giao dịch, vào đơn, xây dựng
SAO XẤU: Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả, Trùng phục, Âm thác. Ngày Tam nương.
Cử: tẩn liệm, an táng. dọn nhà, khai trương. gả cưới,
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Ba – Ngày NHÂM TUẤT – 8/3 tức 4/2 ÂL (T)
NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM
Hành THỦY – Sao THẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
SAO TỐT: Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp.
Nên: chỉ làm việc cũ, việc nhỏ
SAO XẤU: Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Tư – Ngày QUÝ HỢI – 9/3 tức 5/2 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao BÍCH – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
SAO TỐT: Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp.
Nên: gả cưới, thay đổi, giao dịch, xuất hành, đi xa
SAO XẤU: Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo: Huyền Vũ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: lợp mái, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Năm – Ngày GIÁP TÝ – 10/3 tức 6/2 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Khuê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
SAO TỐT: Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tư mệnh.
Nên: gả cưới, giao dịch, cầu tài
SAO XẤU: Sát chủ, Địa tặc, Tội chí, Băng tiêu, Nguyệt hình, Lỗ ban sát, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát.
Cử: động thổ, xây dựng, làm cửa, làm bếp, vào đơn,
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Sáu – Ngày ẤT SỬU – 11/3 tức 7/2 ÂL (T)
Hành KIM – Sao LÂU – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Mùi, Quý Mùi
SAO TỐT: Thiên quý, Sinh khí, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân, Bất tương.
Nên: giao dịch, cầu tài, vào đơn, cúng tế, cầu phúc
SAO XẤU: Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Đại mộ, Trùng tang, Kim thần thất sát, Khô tiêu. Hắc đạo: Câu trận. Ngày Tam nương.
Cử: an tang, xây dựng, gả cưới
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Bảy – Ngày BÍNH DẦN – 12/3 tức 8/2 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Vị – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Thân, Nhâm Thân.
SAO TỐT: Tuế Đức, Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên ân, Sát cống, Bất tương. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: mọi sự đều tốt
SAO XẤU: Hoàng sa, Ngũ quỷ, Huyết chi, Kim thần thất sát.
Cử: xuất hành, đi xa, thay đổi
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ Nhật – Ngày ĐINH MÃO – 13/3 tức 9/2 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Mão – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi: Ất Dậu, Quý Dậu
SAO TỐT: Nguyệt ân, Phúc sinh, Quan nhật, Thiên ân, Trực tinh. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: mọi sự đều tốt
SAO XẤU: Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát.
Cử: động thổ, làm bếp, cúng tế, cầu tài
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Hai – Ngày MẬU THÌN – 14/3 tức 10/2 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao TẤT – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Không có – Tự hình: Canh Thìn, Bính Thìn
Khắc tuổi Chi: Canh Tuất, Bính Tuất
SAO TỐT: Thiên phúc, Thiên ân.
Nên: tốt những việc cũ, việc nhỏ
SAO XẤU: Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Phủ đầu dát, Tam tang, Ly sào, Thiên hình.
Cử: an táng, xây dựng, làm bếp, làm cửa, đính hôn, vào đơn
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Ba – Ngày KỶ TỴ – 15/3 tức 11/2 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Hợi, Đinh Hợi
SAO TỐT: Nguyệt đức hợp, Thiên đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã.
Nên: giao dịch, cầu tài, nhóm họp, xuất hành, đi xa
SAO XẤU: Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Ly sào, Phi liêm đại sát. Hắc đạo: Chu tước.
Cử: khai trương, dọn nhà, gả cưới, xây dựng
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
LỄ HỘI THEO THÁNG 2 ÂM LỊCH
1-2: Lễ hội hoa Ban (hội lên núi hái hoa tháng hai) Sơn La, Lai Châu
2/2: Hội chùa Trầm, Chương Mỹ, Hà Nội (2) – Lễ hội miếu Ông Địa, Q. Gò Vấp
3/2- 30/3: Hội đền Cửa Ông (Cửa Suốt), thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh
4/2: 8/3 NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM
5/2: Hội đền Đồng Nhân, P. Đồng Nhân, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội (4/2 ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng)
8/2: Hội đền Quát, Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương
9/2: Lễ hội điện Hòn Chén, Hương Trà, Huế
10/2: Hội đền Voi Phục, P.Cống Vị, Q.Ba Đình, Hà Nội
10-12/2: Hội Dinh Cô (Long Hải, H. Long Điền, Bà Rịa – Vũng Tàu)
10- 12/2: Hội đền Hóa Dạ Trạch, Khoái Châu, Hưng Yên
12/2: Lễ hội Bà Thu bồn, Quảng Nam
15/2: Lễ hội Đền Cuông, Diễn An, Diễn Châu, Nghệ An (Tháng 2 AL lễ Xuân tế, 15/8 AL tưởng nhớ Thục An Dương Vương)
15/2: Hội đền Vua Lê, núi Lam Thành, Hưng Nguyên, Nghệ An
14 -16/2: Hội bánh chưng làng Nghìn, Đồng Linh, An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình
17-19/2: Lễ hội Quan Thế Âm – Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng)
19-20/2: Lễ hội đình Lý Hải (Lý Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi)
24/2: Hội đền Bà Triệu (Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa)
24/2: Hội Phồn Xương,Yên Thế, Bắc Giang