THỨ BẢY ngày 16 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 106 của năm 2011). Tức là ngày 14 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:37 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:16
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:42 chính ngọ: 11:53 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Liễu (Tướng tinh Con Hoẵng - Thổ) - thuộc chùm sao Chu tước - Phương Nam .
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống, U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ, Thiên Địa, Chuyển Sát (Tân Mão, Ất Mão) Cô Quả, Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Hoang Vu, Huyền Vũ, Thần Cách, Băng Tiêu, Hà Khôi, Ngũ Hư. (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Tế tự, Khởi công, Giá thú, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Mùi (m), Đinh Mùi (t), Ất Dậu (t), Ất Mão (t).
CHỦ NHẬT ngày 17 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 107 của năm 2011). Tức là ngày 15 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:36 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:16
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:41 chính ngọ: 11:53 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tinh (Tướng tinh Con Ngựa - Thái Dương) - thuộc chùm sao Chu tước - Phương Nam .
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Đức, Nguỵệt Đức Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc Hậu, Hoàng Ân (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, Động Thổ, trồng cây, Giá thú, Xuất hành, Cầu tài lộc, Khai trương (Riêng ngày mậu Dần Kỵ Động thổ).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Thiên Tặc, Hoả Tai (ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, Lợp nhà, Làm nhà).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thân (m), Bính Thân (h), Bính Dần (h).
THỨ HAI ngày 18 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 108 của năm 2011). Tức là ngày 16 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:36 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:17
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:41 chính ngọ: 11:52 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Trương (Tướng tinh Con Nai - Thái Âm) - thuộc chùm sao Chu tước - Phương Nam .
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Yếu Yên (thiên Quý) (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Thiên Địa Chính Chuyển (Quý Mão) Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Câu Trận, Nguyệt Kiến (ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, lợp bếp, Mai táng, Động thổ).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Dậu (m), Đinh Dậu (h), Đinh Mão (h).
THỨ BA ngày 19 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 109 của năm 2011). Tức là ngày 17 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:35 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:11
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:40 chính ngọ: 11:52 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Dực (Tướng tinh Con Rắn - Hoả) - thuộc chùm sao Chu tước - Phương Nam .
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Mãn Đức, Thanh Long, Kính Tâm, (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Dương Thác(Giáp Thìn) Thổ Phủ, Thiên Ôn, Ngũ Quỷ, Không Phòng, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Sát, Tam Tang. (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây, Dựng, Động thổ, Xuất hành, Khởi tạo, An táng, Giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Tuất (t), Canh Tuất (k), Canh Thìn (k), Nhâm Thìn (t).
THỨ TƯ ngày 20 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 110 của năm 2011). Tức là ngày 18 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:34 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:17
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:40 chính ngọ: 11:52 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chẩn (Tướng tinh Con Giun - Thuỷ) - thuộc chùm sao Chu tước - Phương Nam .
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên, Thiên Quý, Nguyệt Tài, Tam Hợp, Ngũ Phú, Âm Đức, Minh Đường (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển, Giao dịch).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kiếp Sát, Hoang Vu, Nhân Cách, Lôi Công, Không Phòng (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Giá thú, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Hợi (t), Tân Tỵ (k).
THỨ NĂM ngày 21 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 111 của năm 2011). Tức là ngày 19 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:33 chính ngọ: 11:56 mặt trời lặn: 18:18
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:39 chính ngọ: 11:52 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Giác (Tướng tinh Con Cá Sấu - Mộc) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông .
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Không, Thiên Phú, Lộc Khố, Dân Nhật (thời Đức) (ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An Táng, Cầu tài lộc, Giao dịch).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Thiên Hoả, Thổ Ôn Thiên Cẩu, Phi Ma Sát, Quả Tú (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, đào ao giếng, Tế tự, Xây dựng, Nhâp trạch, giá thú) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tý (h), Canh Tý (o), Canh Ngọ (o), Mậu Ngọ (h).
THỨ SÁU ngày 22 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 16; ngày thứ 112 của năm 2011). Tức là ngày 20 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:33 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:18
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:39 chính ngọ: 11:52 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cang (Tướng tinh Con Rồng - Kim) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp Hoạt Diệu (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Tốt nhưng gặp Thụ tử thì xấu).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong, Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chí (ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Giá thú, Mở cửa hàng, Nhập Trạch, Khai trương, Tế tự, Kiện cáo). (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Sửu (h), Tân Sửu (o).
THỨ BẢY ngày 23 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 113 của năm 2011). Tức là ngày 21 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:32 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:18
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:38 chính ngọ: 11:51 mặt trời lặn: 18:04
+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Đê (Tướng tinh Con Cu li - Thổ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Xá (Mậu Dần) Thiên Tài, Tam Hợp (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, Tang tế.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Ly Sào, Hoả Tinh, Đại Hao (Tử Khí Quan Phù), Nguyệt Yến, Vãng Vong (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ, (riêng Canh Thân kỵ cả an táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Dần (m), Giáp Dần (t).
CHỦ NHẬT ngày 24 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 114 của năm 2011). Tức là ngày 22 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:31 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:19
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:38 chính ngọ: 11:51 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Phòng (Tướng tinh Con Thỏ - Thái Dương) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam ; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Tài, Phổ Hộ, Lục Hợp, Minh Đường, Nguyệt Giải. (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, làm phúc, giá thú, xuất hành).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ, Trùng Tang, Trùng Phục, Hoang Vu, Ly Sàng (ảnh hưởng xấu với các việc; Giá thú, Khởi công, An táng Xấu mọi việc).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Mão (m), Ất Mão (t).
THỨ HAI ngày 25 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 115 của năm 2011). Tức là ngày 23 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:30 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:19
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:38 chính ngọ: 11:51 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tâm (Tướng tinh Con Cáo - Thái Âm) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Đông Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, Sát Cống, Nguyệt Ân, Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải Thần (ảnh hưởng tốt với các việc: Xuất hành, Giao dịch, cầu tài lộc, Tế tự, tố tụng, Giải Oan (trừ được Sao Xấu vì có sao Giải Thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ, Âm Thác (Canh Thân) Nguyệt Phá, Lục Bất Thành, Cửu Không, Quỷ Khốc, Bạch Hổ (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Xuất hành, Khai trương, Cầu tài, Mai táng, Tế tự).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Thìn (h), Mậu Thìn (m), Giáp Tuất (h).
THỨ BA ngày 26 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 116 của năm 2011). Tức là ngày 24 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:30 chính ngọ: 11:55 mặt trời lặn: 18:20
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:37 chính ngọ: 11:51 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vĩ (Tướng tinh Con Hổ - Hoả) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Tây Nam ; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, Trực Tinh Thiên Thành, Cát Khánh, Mẫu Thương, Tuế Hợp, Ngọc Đường. (ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong, Thiên Địa Chuyển Sát (Tân Mão, Ất Mão) Thụ Tử, Địa Tặc, Thổ Cấm (ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, An táng, Động thổ, Xuất hành, Xây dựng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Tỵ (h), Kỷ Tỵ (m), Ất Hợi (h)
THỨ TƯ ngày 27 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 117 của năm 2011). Tức là ngày 25 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:29 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:20
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:37 chính ngọ: 11:51 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Cơ (Tướng tinh Con Báo - Thuỷ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mấu Thương, Đại Hồng Sa (ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu phúc, cầu tài lộc, tế tự, Khai trương)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu, Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Giá thú, Khởi tạo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Ngọ (k), Canh Ngọ (o), Bính Tuất (o), Bính Thìn (o)
THỨ NĂM ngày 28 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 118 của năm 2011). Tức là ngày 26 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:28 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:20
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:36 chính ngọ: 11:51 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (Tướng tinh Con Cua - Mộc) - thuộc chùm sao Huyền Vũ - Phương Bắc
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam ; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Địa, Chính Chuyển (quý Mão) Cô Quả, Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Hoang Vu, Huyền Vũ, Thần Cách, Băng Tiêu, Hà Khôi, Ngũ Hư (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Tế tự, Khởi công, Giá thú, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Mùi (k), Tân Mùi (o), Đinh Hợi (o), Đinh Tỵ (o)
THỨ SÁU ngày 29 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 17; ngày thứ 119 của năm 2011). Tức là ngày 27 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:28 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:21
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:36 chính ngọ: 11:50 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (Tướng tinh Con Trâu - Kim) - thuộc chùm sao Huyền Vũ - Phương Bắc
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên, Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc Hậu, Hoàng Ân (ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Làm nhà, sửa nhà, Động Thổ, trồng cây, Giá thú, Xuất hành, Cầu tài lộc, Khai trương (Riêng ngày mậu Dần Kỵ Động thổ).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Dương Thác (giáp Thìn) Thiên Tặc, Hoả Tai (ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, Lợp nhà, Làm nhà) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Thân (o), Bính Thân (h)canh Ngọ (o), Canh Tý (o)
THỨ BẢY ngày 30 tháng 4 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 120 của năm 2011). Tức là ngày 28 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:27 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:21
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:35 chính ngọ: 11:50 mặt trời lặn: 18:05
NGÀY KẾT THÚC CHIẾN TRANH VIỆT NAM
+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (Tướng tinh Con Dơi - Thổ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ - Phương Bắc
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam ; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý, Yếu Yên (Thiên Quý) (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong, Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Câu Trận, Nguyệt Kiến (ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, lợp bếp, Mai táng, Động thổ)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Dậu (o), Đinh Dậu (h), Tân Mùi (o), Tân Sửu (o)
CHỦ NHẬT ngày 1 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 121 của năm 2011). Tức là ngày 28 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:51 chính ngọ: 12:01 mặt trời lặn: 18:11
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:51 chính ngọ: 11:57 mặt trời lặn: 18:04
NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Hư (Tướng tinh Con Chuột - Thái Dương) - thuộc chùm sao Huyền Vũ - Phương Bắc
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Không, Mãn Đức, Thanh Long, Kính Tâm, (ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong, Thổ Phủ, Thiên Ôn, Ngũ Quỷ, Không Phòng, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Sát, Tam Tang (ảnh hưởng xấu với các việc: Xây, Dựng, Động thổ, Xuất hành, Khởi tạo, An táng, Giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tuất (m), Nhâm Tuất (t), Nhâm Ngọ (m), Nhâm Thìn (t), Nhâm Tý (m).
THỨ HAI ngày 2 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 122 của năm 2011). Tức là ngày 29 tháng Ba năm Tân Mão (Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc: 05:26 chính ngọ: 11:54 mặt trời lặn: 18:22
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc: 05:35 chính ngọ: 11:50 mặt trời lặn: 18:05
+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (Tướng tinh Con Én - Thái Âm) - thuộc chùm sao Huyền Vũ - Phương Bắc.
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam ; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp Nguyệt Tài, Tam Hợp, Ngũ Phú, Âm Đức, Minh Đường (ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển, Giao dịch).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kiếp Sát, Hoang Vu, Nhân Cách, Lôi Công, Không Phòng (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Giá thú, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Hợi (m), Quý Hợi (t), Quý Mùi (m), Quí Tỵ (t), Quý Sửu (m).
NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO ÂM LỊCH
14-16/3: Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh.
20-24/3: Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa.
21-1/4: Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình.
23/3: Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội.
26/3 : Hội chùa Bút Tháp Bắc Ninh.