Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

1 tháng 2, 2011

THIẾP MỪNG NĂM MỚI TÂN MÃO 2011


Nhân dịp năm mới tết cổ truyền dân tộc Tân mão 2011. Xin gửi đến các bạn dược sỹ khóa 26 cùng toàn thể gia đình tấm thiếp và lời chúc:

CHÚC MỪNG NĂM MỚI
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC, AN KHANG, THỊNH VƯỢNG

HAPPY NEW YEAR
WISHING YOU IN SECURITY AND GOOD HEALTH, SO MUCH HEPPIESS, WELL-TO-DO IN YOUR BUSINESS

LỊCH VẠN SỰ TỪ 4/2 ĐẾN 15/2

Thứ sáu – Ngày CANH DẦN – 4/2 tức 2/1 ÂL (Đ)

Vào tiết LẬP XUÂN lúc 12g32’
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi: Nhâm Thân, Mậu Thân.
SAO TỐT:  Yếu yên, Phúc hậu, Thiên thụy, Bất tương
Nên: cầu phước, chữa bệnh, dự kiến việc mới
SAO XẤU:  Vãng vong, Lôi công, Thổ phù, Lục bất thành, Trùng phục, Thiên hình, Kim thần thất sát.
Cử: xuất hành, xây dựng, khai trương, cầu tài, thay đổi, an tang, vào đơn
HƯỚNG XUẤT HÀNH: Tây Nam (Tài thần) – Tây Bắc (Hỉ thần)
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 5/2 tức 3/1 ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Nữ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi: Quý Dậu, Kỷ Dậu.
SAO TỐT:  Nguyệt đức hợp, Bất tương
Nên: dự kiến việc mới
SAO XẤU:  Nguyệt kiến, Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo: Chu tước. Ngày Tam Nương
Cử: xấu mọi sự
HƯỚNG XUẤT HÀNH: Tây Nam (Tài thần) – Tây Nam (Hỉ thần)
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 6/2 tức 4/1 ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao Hư – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình: Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi: Bính Tuất, Giáp Tuất
SAO TỐT:  Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố, Kim quỹ
Nên: giao dịch, cầu tài, an táng, gả cưới, thay đổi
SAO XẤU:  Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Hỏa tinh, Khô tiêu.
Cử: động thổ, xây dựng, khai trương, chữa bệnh, tẩn liệm, đính hôn, dựng bếp
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 7/2 tức 5/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi: Đinh Hợi, Ất Hợi
SAO TỐT:  Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: tốt cho người sinh Âm tuế về an tang, xây dựng, gả cưới, vào đơn, chữa bệnh
SAO XẤU:  Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Nguyệt hình, Cửu thổ quỷ, Ngũ hư, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 8/2 tức 6/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao THẤT – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Canh Dần, Canh Thân – Tự hình: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
SAO TỐT:  Thiên quý, Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức, Sát cống
Nên: xuất hành, đi xa, đính hôn, khai trương, cầu tài, vào đơn
SAO XẤU:  Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Tội chí, Trùng tang, Cửu thổ quỷ.
Cử: nhóm họp, tẩn liệm, an tang, xây dựng, dọn nhà
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày ẤT MÙI – 9/2 tức 7/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao BÍCH – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
SAO TỐT:  Thiên quý, Thiên thành, Kính tâm, Trực tinh. Hoàng đạo: Ngọc đường
Nên: tốt mọi sự, gả cưới, tẩn liệm
SAO XẤU:  Thiên ôn, Thổ cấm, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cử: sửa chữa, an táng, cải táng,
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày BÍNH THÂN – 10/2 tức 8/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Khuê – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Dần, Nhâm Dần
SAO TỐT:  Tuế đức, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã
Nên:  tốt mọi sự, chữa bệnh, đi xa, an táng, thay đổi, xuất hành, xây dựng
SAO XẤU:  Thiên lao, Nguyệt phá.
Cử: giao dịch, khai trương, nhóm họp
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày ĐINH DẬU – 11/2 tức 9/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao LÂU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi: Ất Mão, Quý Mão.
SAO TỐT:  Thiên đức, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức
Nên: tốt những việc cũ
SAO XẤU:  Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả. Hắc đạo: Huyền vũ.
Cử: xây dựng, đính hôn, gả cưới
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT – 12/2 tức 10/1 ÂL (Đ)
Hành MỘC -  Sao Vị – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Thìn, Bính Thìn.
SAO TỐT:  Thiên hỉ, Thiên quan, Tam hợp, Hoàng ân, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU:  Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử: xuất hành, đính hôn, gả cưới, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI – 13/2 tức 11/1 ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Mão – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
SAO TỐT:  Thiên phúc, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương
Nên: khai trương, giao dịch, cầu tài, cúng tế, vào đơn, nhóm họp
SAO XẤU:  Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo: Câu trận.
Cử: xuất hành, gả cưới, an táng, xây dựng, đi sông nước
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày CANH TÝ – 14/2 tức 12/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao TẤT – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
SAO TỐT:  Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa. Hoàng đạo: Thanh long
Nên: tốt mọi sự nhất là khai trương, cầu tài
SAO XẤU:  Diệt môn, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Trùng phục, Kim thần thất sát.
Cử: gác đòn giông, động thổ, xây dựng, an táng, đính hôn
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 15/2 tức 13/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Chủy – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi: Đinh Mùi, Quý Mùi.
SAO TỐT:  Thiên ân, Nguyệt đức hợp, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa. Hoàng đạo: Minh đường
Nên: tốt những việc cũ, việc nhỏ, cúng tế, cầu phước
SAO XẤU:  Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Huyết chi, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử: xây dựng, dựng bếp, cưới gả, dọn nhà, an táng,
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu