Thứ sáu – Ngày CANH DẦN – 4/2 tức 2/1 ÂL (Đ)
Vào tiết LẬP XUÂN lúc 12g32’
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi: Nhâm Thân, Mậu Thân.
SAO TỐT: Yếu yên, Phúc hậu, Thiên thụy, Bất tương
Nên: cầu phước, chữa bệnh, dự kiến việc mới
SAO XẤU: Vãng vong, Lôi công, Thổ phù, Lục bất thành, Trùng phục, Thiên hình, Kim thần thất sát.
Cử: xuất hành, xây dựng, khai trương, cầu tài, thay đổi, an tang, vào đơn
HƯỚNG XUẤT HÀNH: Tây Nam (Tài thần) – Tây Bắc (Hỉ thần)
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 5/2 tức 3/1 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Nữ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi: Quý Dậu, Kỷ Dậu.
SAO TỐT: Nguyệt đức hợp, Bất tương
Nên: dự kiến việc mới
SAO XẤU: Nguyệt kiến, Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo: Chu tước. Ngày Tam Nương
Cử: xấu mọi sự
HƯỚNG XUẤT HÀNH: Tây Nam (Tài thần) – Tây Nam (Hỉ thần)
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 6/2 tức 4/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình: Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi: Bính Tuất, Giáp Tuất
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố, Kim quỹ
Nên: giao dịch, cầu tài, an táng, gả cưới, thay đổi
SAO XẤU: Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Hỏa tinh, Khô tiêu.
Cử: động thổ, xây dựng, khai trương, chữa bệnh, tẩn liệm, đính hôn, dựng bếp
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 7/2 tức 5/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi: Đinh Hợi, Ất Hợi
SAO TỐT: Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: tốt cho người sinh Âm tuế về an tang, xây dựng, gả cưới, vào đơn, chữa bệnh
SAO XẤU: Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Nguyệt hình, Cửu thổ quỷ, Ngũ hư, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 8/2 tức 6/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao THẤT – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Canh Dần, Canh Thân – Tự hình: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức, Sát cống
Nên: xuất hành, đi xa, đính hôn, khai trương, cầu tài, vào đơn
SAO XẤU: Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Tội chí, Trùng tang, Cửu thổ quỷ.
Cử: nhóm họp, tẩn liệm, an tang, xây dựng, dọn nhà
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày ẤT MÙI – 9/2 tức 7/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao BÍCH – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên thành, Kính tâm, Trực tinh. Hoàng đạo: Ngọc đường
Nên: tốt mọi sự, gả cưới, tẩn liệm
SAO XẤU: Thiên ôn, Thổ cấm, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cử: sửa chữa, an táng, cải táng,
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày BÍNH THÂN – 10/2 tức 8/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Khuê – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Dần, Nhâm Dần
SAO TỐT: Tuế đức, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã
Nên: tốt mọi sự, chữa bệnh, đi xa, an táng, thay đổi, xuất hành, xây dựng
SAO XẤU: Thiên lao, Nguyệt phá.
Cử: giao dịch, khai trương, nhóm họp
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ĐINH DẬU – 11/2 tức 9/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao LÂU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi: Ất Mão, Quý Mão.
SAO TỐT: Thiên đức, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức
Nên: tốt những việc cũ
SAO XẤU: Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả. Hắc đạo: Huyền vũ.
Cử: xây dựng, đính hôn, gả cưới
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT – 12/2 tức 10/1 ÂL (Đ)
Hành MỘC - Sao Vị – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Thìn, Bính Thìn.
SAO TỐT: Thiên hỉ, Thiên quan, Tam hợp, Hoàng ân, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử: xuất hành, đính hôn, gả cưới, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI – 13/2 tức 11/1 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Mão – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
SAO TỐT: Thiên phúc, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương
Nên: khai trương, giao dịch, cầu tài, cúng tế, vào đơn, nhóm họp
SAO XẤU: Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo: Câu trận.
Cử: xuất hành, gả cưới, an táng, xây dựng, đi sông nước
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH TÝ – 14/2 tức 12/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao TẤT – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
SAO TỐT: Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa. Hoàng đạo: Thanh long
Nên: tốt mọi sự nhất là khai trương, cầu tài
SAO XẤU: Diệt môn, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Trùng phục, Kim thần thất sát.
Cử: gác đòn giông, động thổ, xây dựng, an táng, đính hôn
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 15/2 tức 13/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Chủy – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi: Đinh Mùi, Quý Mùi.
SAO TỐT: Thiên ân, Nguyệt đức hợp, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa. Hoàng đạo: Minh đường
Nên: tốt những việc cũ, việc nhỏ, cúng tế, cầu phước
SAO XẤU: Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Huyết chi, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử: xây dựng, dựng bếp, cưới gả, dọn nhà, an táng,
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu