THỨ BẢY ngày 16 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 197 của năm 2011). Tức là ngày 16 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 23 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 38 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 20
+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Đê (Tướng tinh Con Cu li - Thổ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Quan, Uvi Tinh, Ích Hậu, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Hoả Tinh Kiếp Sát, Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, giá thú, An táng, xây dựng, khởi tạo, Động thổ).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Dần (h), Canh Dần (m), Bính Thân (h)
CHỦ NHẬT ngày 17 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 198 của năm 2011). Tức là ngày 17 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 24 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 38 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 20
+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Phòng (Tướng tinh Con Thỏ - Thái Dương) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phú, Tục Thế, Dân Nhật
(Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Thổ Ôn(thiên Cẩu), Hoả Tai, Phi Ma Sát, Câu Trận, Quả Tú (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Đào ao giếng, Tế tự, Nhập trạch, Mai táng, Giá thú,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Mão (h), Tân Mão (m), Đinh Dậu (h)
THỨ HAI ngày 18 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 199 của năm 2011). Tức là ngày 18 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 24 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 39 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 20
+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tâm (Tướng tinh Con Cáo - Thái Âm) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Xá (Giáp Ngọ) Yếu Yên, Nguyệt Giải, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Hao, Nguyệt Hư(sát), Băng Tiêu, Hà Khôi, Sát Chủ, Quỷ Khốc, Tứ Thời Đaij Mộ(bính Tuất) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Giá thú, Mở cửa hàng, Khởi công, Tế tự, Mai táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Thìn (t), Canh Thìn (k), Canh Tuất (k)
THỨ BA ngày 19 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 200 của năm 2011). Tức là ngày 19 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 25 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 39 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 20
+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vĩ (Tướng tinh Con Hổ - Hoả) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Minh Đường, Tam Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển giao dịch.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Hao(tử Khí Quan Phù), Nhân Cách, Lôi Công (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú., Khởi tạo, Xây dựng nhà cửa,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Tỵ (t), Tân Tỵ (k), Tân Hợi (k)
THỨ TƯ ngày 20 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 201 của năm 2011). ức là ngày 20 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 25 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 39 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 19
+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Cơ (Tướng tinh Con Báo - Thuỷ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Giải Thần Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tố tụng, giải oan, (trừ được sao xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ôn, Hoang Vu, Nguyệt Hoả, Hoàng Sa, Cửu Không Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Lợp nhà, lợp bếp, Xuất hành, Cầu tài, Khai trương,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Ngọ (o), Mậu Ngọ (h),
THỨ NĂM ngày 21 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 202 của năm 2011). Tức là ngày 21 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 25 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 39 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 19
+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (Tướng tinh Con Cua - Mộc) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt chung mọi viêc nhưng Tốt cho các việc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Cửu Thổ Quỷ Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Lục Bất Thành, Chu Tước, Nguyệt Hình (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng nhà cửa, Nhập trạch, Khai trương)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Mùi (o), Kỷ Mùi (h)
THỨ SÁU ngày 22 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 29 ; ngày thứ 203 của năm 2011). Tức là ngày 22 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 26 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 40 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 19
+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (Tướng tinh Con Trâu - Kim) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Nhân Chuyên Thiên Tài, Ngũ Phú, Hoạt Diệu, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, (nhưng nếu gặp thụ tử thì xấu))
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Ly Sào Trùng Phục Tội Chí, Thổ Cấm, Ly Sàng (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, An táng Tế tự, Kiện cáo) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thân (m), Giáp Thân (t),
THỨ BẢY ngày 23 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30 ; ngày thứ 204 của năm 2011). Tức là ngày 23 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 26 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 40 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 19
+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (Tướng tinh Con Dơi - Thổ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Kim Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân, Thiên Thuỵ Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp Thiên Hỷ, Địa Tài, Tam Hợp, Kính Tâm, Mẫu Thương, Hoàng Ân, Kim Đường
(Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Tang tế.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang Thiên Hoả, Cô Thần, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Lợp nhà, Giá thú, Khởi tạo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Dậu (m), Ất Dậu (t)
CHỦ NHẬT ngày 24 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30 ; ngày thứ 205 của năm 2011). Tức là ngày 24 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 27 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 39
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 40 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 18
+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Hư (Tướng tinh Con Chuột - Thái Dương) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Nguyệt Không Thiên Mã, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc,làm phúc, giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Cương(diệt Môn), Địa Phá, Hoang Vu, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Mai táng, Giá thú, Khởi tạo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Tuất (h), Mậu Tuất (m), Giáp Thìn (h)
THỨ HAI ngày 25 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30 ; ngày thứ 206 của năm 2011). Tức là ngày 25 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 27 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 39
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 40 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 19
+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (Tướng tinh Con Én - Thái Âm) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Tây
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân,Thiên Thuỵ Nguyệt Ân Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc Sinh, Ngọc Đường, Dịch Mã, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Xuất hành, cầu tài lộc, Khi trương.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Hoả Tinh Thiên Tặc Nguyệt Yếm, Âm Thác(Đinh tỵ)
(Ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, Động thổ, Xuất hành, Khai trương, giá thú, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Hợi (h), Kỷ Hợi (m), Ất Tỵ (h)
THỨ BA ngày 26 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30 ; ngày thứ 207 của năm 2011). Tức là ngày 26 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 27 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 39
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 40 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 19
+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Thất (Tướng tinh Con Heo - Hoả) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Xá, Minh Tinh, Cát Khánh, Lục Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Nếu là ngày Giáp Ngọ thì tế tự, giải oan, trừ được sao xấu nhưng kỵ động thổ, Chỉ khi gặp Trực khai tì tốt toàn diện)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:
Thiên Lại, Thụ Tử, Vãng Vong, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng, Thiên Địa Chính Chuyển(b.ngọ), Thiên Địa Chuyển Sát(mậu Ngọ) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ, Khởi tạo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Tý (k), Canh Tý (o), Bính Tuất (o), Bính Thìn (o), Giáp Ngọ (k), Canh Ngọ (o)
THỨ TƯ ngày 27 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30 ; ngày thứ 208 của năm 2011). Tức là ngày 27 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 28 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 38
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 41 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 18
+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (Tướng tinh Con Nhím - Thuỷ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Sát Cống Thánh Tâm (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, Tế tự,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thổ Phủ, Thần Cách, Huyền Vũ, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Không Phòng, Dương Thác(đinh Mùi) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, động thổ, Tế tự, Mai táng, khởi tạo, giá thú, Xuất hành,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Sửu (k), Tân Sửu (o), Đinh Hợi (o), Đinh Tỵ (o)
THỨ NĂM ngày 28 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30; ngày thứ 209 của năm 2011). Tức là ngày 28 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 28 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 38
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 41 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 18
+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (Tướng tinh Con Sói - Mộc) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Xá(Giáp Ngọ) Thiên Quan, Uvi Tinh, Ích Hậu, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Kiếp Sát, Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, giá thú, An táng, xây dựng, khởi tạo, Động thổ), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Dần (o), Bính Dần (h), Canh Ngọ (o), Canh Tý (o)
THỨ SÁU ngày 29 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 30 ; ngày thứ 210 của năm 2011). Tức là ngày 29 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 29 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 37
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 41 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 18
+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Phú, Tục Thế, Dân Nhật (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Tiểu Không Vong Cửu Thổ Quỷ Thổ Ôn(thiên Cẩu), Hoả Tai, Phi Ma Sát, Câu Trận, Quả Tú (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Đào ao giếng, Tế tự, Nhập trạch, Mai táng, Giá thú,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Mão (o), Đinh Mão (h), Tân Mùi (o), Tân Sửu (o)
THỨ BẢY ngày 30 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 31 ; ngày thứ 211 của năm 2011). Tức là ngày 30 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội mặt trời mọc lúc: 05: 29 chính ngọ: 12: 03 mặt trời lặn: 18: 37
Tại tp. HCM mặt trời mọc lúc: 05: 41 chính ngọ: 11: 59 mặt trời lặn: 18: 18
+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Vị (Tướng tinh Con Trĩ - Thổ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Yếu Yên, Nguyệt Giải, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Hao, Nguyệt Hư(sát), Băng Tiêu, Hà Khôi, Sát Chủ, Quỷ Khốc, Tứ Thời Đại Mộ (bính Tuất) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Giá thú, Mở cửa hàng, Khởi công, Tế tự, Mai táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Thìn (m), Nhâm Thìn (t), Nhâm Ngọ (m), Nhâm Tuất (t), Nhâm Tý (m)