Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

1 tháng 7, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 1/7 (1/6 ÂM) ĐẾN 15/7 (15/6 ÂM)

THỨ SÁU ngày 1 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 26; ngày thứ 182 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 1 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 18 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông
++ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày:: Thiên Quý Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc Sinh, Ngọc Đường, Dịch Mã, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Tốt chung mọi viêc nhưng Tốt cho các việc Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Xuất hành, cầu tài lộc, Khi trương).
++ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong Thiên Tặc Nguyệt Yếm, Âm Thác(Đinh Tỵ) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, Động thổ, Xuất hành, Khai trương, giá thú, An táng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
++ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Hợi (m), Quý Hợi (t), Quý Mùi (m), Quí Tỵ (t), Quý Sửu (m)

THỨ BẢY ngày 2 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 183 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 2 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 18 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Vị (Tướng tinh Con Trĩ - Thổ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Thiên Xá, Minh Tinh, Cát Khánh, Lục Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Nếu là ngày Giáp Ngọ thì tế tự, giải oan, trừ được sao xấu nhưng kỵ động thổ, Chỉ khi gặp Trực khai tì tốt toàn diện).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ, Ly Sào Trùng Phục Thiên Lại, Thụ Tử, Vãng Vong, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng, Thiên Địa Chính Chuyển(b.ngọ), Thiên Địa Chuyển Sát(mậu Ngọ) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Tý (t), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k), Bính Ngọ (t)

CHỦ NHẬT ngày 3 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 184 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 3 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 19 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Mão (Tướng tinh Con Gà- Thái Dương) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Sát Cống Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp Thánh Tâm (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Cầu phúc, Tế tự,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Dương công Kỵ Trùng Tang Thổ Phủ, Thần Cách, Huyền Vũ, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Không Phòng, Dương Thác(đinh Mùi) (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xây dựng, động thổ, Tế tự, Mai táng, khởi tạo, giá thú, Xuất hành,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Sửu (t), Ất Sửu (k),

THỨ HAI ngày 4 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 185 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 4 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 19 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tất (Tướng tinh Con Quạ - Thái Âm) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Nguyệt Không Thiên Quan, Uvi Tinh, Ích Hậu, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Kiếp Sát, Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, giá thú, An táng, xây dựng, khởi tạo, Động thổ,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Dần (k), Mậu Dần (o), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k)

THỨ BA ngày 5 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 186 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 5 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 19 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ (Tướng tinh Con Khỉ - Hoả) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Nguyệt Ân Thiên Phú, Tục Thế, Dân Nhật (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Thổ Ôn(thiên Cẩu), Hoả Tai, Phi Ma Sát, Câu Trận, Quả Tú (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Đào ao giếng, Tế tự, Nhập trạch, Mai táng, Giá thú)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Mão (k), Kỷ Mão (o), Ất Sửu (k), Ất Mùi (k)

THỨ TƯ ngày 6 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 187 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 6 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 20 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 36  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Tướng tinh Con Vượn - Thuỷ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Yếu Yên, Nguyệt Giải, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Hao, Nguyệt Hư(sát), Băng Tiêu, Hà Khôi, Sát Chủ, Quỷ Khốc, Tứ Thời Đaij Mộ(bính Tuất) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài, Giá thú, Mở cửa hàng, Khởi công, Tế tự, Mai táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Thìn (o), Giáp Thìn (h) Bính Thân (h), Bính Dần (h), Bính Tuất (o)

THỨ NĂM ngày 7 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 188 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 7 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 20 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 36 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh (Tướng tinh Con Cầy - Mộc) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Nhân Chuyên Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Minh Đường, Tam Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, Di chuyển giao dịch.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Hoả Tinh Đại Hao(tử Khí Quan Phù), Nhân Cách, Lôi Công (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú., Khởi tạo, Xây dựng nhà cửa,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Tỵ (o), Ất Tỵ (h), Đinh Mão (h), Đinh Hợi (o), Đinh Dậu (h)

THỨ SÁU ngày 8 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 27; ngày thứ 189 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 8 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 20 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 36 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Quỷ (Tướng tinh Con Dê - Kim) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Xá(Giáp Ngọ) Giải Thần (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tố tụng, giải oan, (trừ được sao xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thiên Ôn, Hoang Vu, Nguyệt Hoả, Hoàng Sa, Cửu Không (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Lợp nhà, lợp bếp, Xuất hành, Cầu tài, Khai trương,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Ngọ (h); Nhâm Ngọ (m); Canh Dần (h); Canh Thân (m)

THỨ BẢY ngày 9 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 190 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 9 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 21 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 36 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Liễu (Tướng tinh Con Hoẵng - Thổ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Sát Cống (Ảnh hưởng tốt với các việc: 0)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Lục Bất Thành, Chu Tước, Nguyệt Hình (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng nhà cửa, Nhập trạch, Khai trương,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Mùi (m), Quý Mùi (m), Tân Mão (h), Tân Dậu (m)

CHỦ NHẬT ngày 10 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 191 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 10 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 21 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tinh (Tướng tinh Con Ngựa - Thái Dương) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Trực Tinh Thiên Quý Thiên Tài, Ngũ Phú, Hoạt Diệu, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Cầu tài lộc, Khai trương, (nhưng nếu gặp thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Tội Chí, Thổ Cấm, Ly Sàng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Tế tự, Kiện cáo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Thân (t), Nhâm Thân (k), Nhâm Tuất (t), Nhâm Thìn (t)

THỨ HAI ngày 11 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 192 của năm 2011). Tức là ngày 11 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 22 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Trương (Tướng tinh Con Nai - Thái Âm) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Bảo Quang(Kim Đường) (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Quý Thiên Hỷ, Địa Tài, Tam Hợp, Kính Tâm, Mẫu Thương, Hoàng Ân, Kim Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Tốt chung mọi viêc nhưng Tốt cho các việc Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Tang tế.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Hoả, Cô Thần, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Giá thú, Khởi tạo,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Dậu (t), Quý Dậu (k), Quý Tỵ (t), Quý Hợi (t)

THỨ BA ngày 12 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 193 của năm 2011) Tức là ngày 12 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 22 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Dực (Tướng tinh Con Rắn - Hoả) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Dậu (17: 19) (17: 19); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Mã, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc,làm phúc, giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:
 Ly Sào Trùng Phục Thiên Cương(diệt Môn), Địa Phá, Hoang Vu, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, An táng Xây dựng, Mai táng, Giá thú, Khởi tạo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Tuất (k), Bính Tuất (o), Canh Thìn (k), Bính Thìn (o)

THỨ TƯ ngày 13 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 194 của năm 2011). Tức là ngày 13 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 22 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 37 chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chẩn (Tướng tinh Con Giun - Thuỷ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc Sinh, Ngọc Đường, Dịch Mã, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Xuất hành, cầu tài lộc, Khi trương.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Trùng Tang Thiên Tặc Nguyệt Yếm, Âm Thác(đ.tỵ) (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Khởi tạo, Động thổ, Xuất hành, Khai trương, giá thú, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Hợi (k), Đinh Hợi (o)

THỨ NĂM ngày 14 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 195 của năm 2011). Tức là ngày 14 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 23 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 38  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Giác (Tướng tinh Con Cá Sấu - Mộc) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Thân (15: 17); Dậu (17: 19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Không Thiên Xá, Minh Tinh, Cát Khánh, Lục Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Nếu là ngày Giáp Ngọ thì tế tự, giải oan, trừ được sao xấu nhưng kỵ động thổ, Chỉ khi gặp Trực khai tì tốt toàn diện)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thiên Lại, Thụ Tử, Vãng Vong, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng, Thiên Địa Chính Chuyển(b.ngọ), Thiên Địa Chuyển Sát(mậu Ngọ) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ, Khởi tạo) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Tý (t), Bính Tý (t), Giáp Thân (t), Giáp Dần (t), Bính Ngọ (t), Nhâm Ngọ (m)

THỨ SÁU ngày 15 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 28; ngày thứ 196 của năm 2011). Tức là ngày 15 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 23 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 38  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 20

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cang (Tướng tinh Con Rồng - Kim) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03: 05); Mão (05: 07); Tỵ (09: 11); Thân (15: 17); Tuất (19: 21); Hợi (21: 23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Ân Thánh Tâm (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, Tế tự,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thổ Phủ, Thần Cách, Huyền Vũ, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Không Phòng, Dương Thác(đinh Mùi) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, động thổ, Tế tự, Mai táng, khởi tạo, giá thú, Xuất hành,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Sửu (t), Đinh Sửu (t), Ất Dậu (t), Ất Mão (t)

NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH

3/6: Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh
10-20/6: Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)
16/6: Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.