Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

3 tháng 5, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 03/5 (1/4 ÂM) ĐẾN 17/5(15/4 ÂM)


THỨ BA ngày 3 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 123 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 1 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:25   chính ngọ: 11:54         mặt trời lặn: 18:22
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:34   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:06

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Thất (Tướng tinh Con Heo - Hoả) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Đông.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Thánh Tâm, U Vi Tinh, Thanh Long, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, tế tự, (Riêng ngày Giáp Ngọ có thể giải oan, trừ được sao xấu nhưng kỵ động thổ, và chỉ khi gặp trực khai thì không kị động thổ).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ, Ly Sào Hoaàng Sa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng. (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Động thổ, giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Tý (t), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k), Bính Ngọ (t).

THỨ TƯ ngày 4 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 124 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 2 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:24   chính ngọ: 11:54         mặt trời lặn: 18:23
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:34   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:06

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (Tướng tinh Con Nhím - Thuỷ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Đông.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Nguyệt Ân Thiên Phú, Nguyệt Tài, Minh Đường, Ích Hậu. (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài, Xuất hành, Di chuyển, Giao dịch, Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoả Tinh Tam Tang, Phủ Đầu Sát, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Quả Tú, Âm Thác(đinh Mùi), (Ảnh hưởng xấu với các việc: Đào ao, giếng, Tế tự, Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, Xuất hành, giá thú, Cầu tài lộc, an táng),
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Sửu (t), Ất Sửu (k).

THỨ NĂM ngày 5 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 125 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 3 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Canh Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:24   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:23
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:34   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:06

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (Tướng tinh Con Sói - Mộc) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Ngũ Phú, Tục Thế, Lục Hợp, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong Tiểu Hao, Hoang Vu, Hoả Tai, Nguyệt Hình, Hà Khôi, Lôi Công, Ngũ Hư, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Cầu tài lộc, Xây dựng, An táng, Lợp nhà, Lợp bếp, khởi công, khởi tạo). (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Dần (k), Mậu Dần (o), Giáp Tý (k), Giáp Ngọ (k).

THỨ SÁU ngày 6 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 18; ngày thứ 126 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 4 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Tân Dậu tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:23   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:24
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:33   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:06

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Sát Cống Thiên Đức, Thiên Phúc Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Tam Hợp Thiên Giải, Dân Nhật, Nguỵệt Giải, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thiên Hoả, Đại Hao(tử Khí Quan Phù), Ngũ Quỷ, Chu Tước, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xuất hành, Nhập trạch, Khai trương), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Mão (k), Kỷ Mão (o), Ất Sửu (k), Ất Mùi (k).

THỨ BẢY ngày 7 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 127 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 5 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:23   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:24
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:33   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:06

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vị (Tướng tinh Con Trĩ - Thổ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Đông Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày:  Trực Tinh Thiên Tài, Giải Thần, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, tế tự, tố tụng, giải Oan, (Trừ được Sao xấu vì có sao Giải Thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Trùng Phục Địa Tặc Không Phòng, Quỷ Khốc, Tứ Thời Đại Mộ(bính Tuất), (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng Khởi tạo, An táng, động thổ, Xuất hành, Tế tự, giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Thìn (o), Giáp Thìn (h) Bính Thân (h), Bính Dần (h), Bính Tuất (o).

CHỦ NHẬT ngày 8 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 128 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 6 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:22   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:24
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:33   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:06

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Mão (Tướng tinh Con Gà- Thái Dương) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Bảo Quang(Kim Đường) (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Đông Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Ngũ Hợp Thiên Phúc Địa Tài, Dịch Mã, Kim Đường, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, Xuất hành)..
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Xích Khẩu Nguyệt Phá, Thần Cách, Vãng Vong, Không Phòng, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng nhà cửa, Tế tự, Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Tỵ (o), Ất Tỵ (h), Đinh Mão (h), Đinh Hợi (o), Đinh Dậu (h).

THỨ HAI ngày 9 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 129 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 7 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:22   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:25
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:32   chính ngọ: 11:50         mặt trời lặn: 18:07

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tất (Tướng tinh Con Quạ - Thái Âm) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Xá (giáp Ngọ), Nguyệt Không Thiên Mã, Hoạt Diệu, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Xuất hành, Giao dịch, Cầu tài lộc, (Gặp thụ tử thì xấu).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Tiểu Không Vong, Dương công Kỵ Thiên Lại, Hoang Vu, Bạch Hổ, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu chung và kỵ mai táng),
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Ngọ (h); Nhâm Ngọ (m); Canh Dần (h); Canh Thân (m).

THỨ BA ngày 10 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 130 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 8 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:22   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:25
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:32   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:07

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ (Tướng tinh Con Khỉ - Hoả) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Nguyệt Đức Hợp Thiên Hỷ, Thiên Thành, Ngọc Đường, Tam Hợp, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Hôn Thú),
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Hoả Tinh Cô Thần, Tội Chí, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Tế tự, Kiện cáo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Mùi (m), Quý Mùi (m), Tân Mão (h), Tân Dậu (m).

THỨ TƯ ngày 11 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 131 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 9 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:21   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:26
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:32   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:07

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Tướng tinh Con Vượn - Thuỷ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Đức Hợp, Thiên Quý Minh Tinh, Mấu Thương, Kính Tâm, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Tang tế, Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Trùng Tang Thiên Cương(diệt Môn), Kiếp Sát, Đại Phá, Thiên Ôn, Nguyệt Hoả, Thổ Cấm, Băng Tiêu, Ly Sàng, (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Lợp nhà, lợp bếp).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Thân (t), Nhâm Thân (k), Nhâm Tuất (t), Nhâm Thìn (t).

THỨ NĂM ngày 12 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 132 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 10 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:20   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:26
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:32   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:07

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh (Tướng tinh Con Cầy - Mộc) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất..
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Đức Hợp, Thiên Quý Minh Tinh, Mấu Thương, Kính Tâm, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, Tang tế, Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Nhân Cách, Phi Ma Sát, Huyền Vũ, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi tạo, Nhập trạch, Mai táng), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Dậu (t), Quý Dậu (k), Quý Tỵ (t), Quý Hợi (t).

THỨ SÁU ngày 13 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 19; ngày thứ 133 của năm 2011). Tức là ngày 11 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:20   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:26
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:31   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:07

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Quỷ (Tướng tinh Con Dê - Kim) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Trực Tinh Thiên Quan, Phúca Sinh, Cát Khánh, Đại Hồng Sa, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong Ly Sào Hoang Vu, Nguyệt Hư, Tứ Thời Cô Quả, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu chung, Giá thú, mở cửa hàng), (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Tuất (k), Bính Tuất (o), Canh Thìn (k), Bính Thìn (o).

THỨ BẢY ngày 14 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 134 của năm 2011). Tức là ngày 12 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:19   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:27
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:31   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:08

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Liễu (Tướng tinh Con Hoẵng - Thổ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày:  Nguyệt Ân Phúc Hậu, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Xích Khẩu Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Thụ Tử, Lục Bất Thành, Câu Trận, Dương Thác (Đinh Tỵ), (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Động thổ, Mai táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Hợi (k), Đinh Hợi (o).

CHỦ NHẬT ngày 15 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 135 của năm 2011). Tức là ngày 13 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:19   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:27
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:31   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:08

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tinh (Tướng tinh Con Ngựa - Thái Dương) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày:  Nguyệt Đức Thánh Tâm, U Vi Tinh, Thanh Long, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu phúc, tế tự, (Riêng ngày Giáp Ngọ có thể giải oan, trừ được sao xấu nhưng kỵ động thổ, và chỉ khi gặp trực khai thì không kị động thổ).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Hoaàng Sa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Động thổ, giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Tý (t), Bính Tý (t), Giáp Thân (t), Giáp Dần (t), Bính Ngọ (t), Nhâm Ngọ (m).

THỨ HAI ngày 16 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 136 của năm 2011). Tức là ngày 14 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:18   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:28
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:31   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:08

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Trương (Tướng tinh Con Nai - Thái Âm) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Tây Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày:  Nhân Chuyên Thiên Đức, Thiên Phúc Thiên Phú, Nguyệt Tài, Minh Đường, Ích Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài, Xuất hành, Di chuyển, Giao dịch, Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tam Tang, Phủ Đầu Sát, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Quả Tú, Âm Thác (Đinh Mùi), (Ảnh hưởng xấu với các việc: Đào ao, giếng, Tế tự, Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, Xuất hành, giá thú, Cầu tài lộc, an táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Sửu (t), Đinh Sửu (t), Ất Dậu (t), Ất Mão (t).

THỨ BA ngày 17 tháng 5 năm 2011 (tuần thứ 20; ngày thứ 137 của năm 2011).Tức là ngày 15 tháng Tư năm Tân Mão (Ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Mặt trời mọc tại Hà nội lúc:              05:18   chính ngọ: 11:53         mặt trời lặn: 18:28
Mặt trời mọc tại tp. HCM lúc:          05:31   chính ngọ: 11:49         mặt trời lặn: 18:08

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Dực (Tướng tinh Con Rắn - Hoả) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam.
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Tây Nam.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Ngũ Phú, Tục Thế, Lục Hợp, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Trùng Phục Tiểu Hao, Hoang Vu, Hoả Tai, Nguyệt Hình, Hà Khôi, Lôi Công, Ngũ Hư, (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, An táng Kinh doanh, Cầu tài lộc, Xây dựng, An táng, Lợp nhà, Lợp bếp, khởi công, khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Dần (h), Canh Dần (m), Bính Thân (h).

 

NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 ÂM LỊCH


4/4: Hội cầu mưa
6 – 12/4: Hội Gióng, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
6/4: Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)
8/4: Hội Chùa Dâu, Thuận Thành, Bắc Ninh
15/4: Lễ Phật Đản