Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

15 tháng 6, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 16/6 (15/5 ÂM) ĐẾN 1/7 (1/6 ÂM)

THỨ NĂM ngày 16 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 167 của năm 2011), tức là ngày 15 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão), giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 14         chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 31         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 16

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Giác (tướng tinh con Cá Sấu - Mộc) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Bạch Hổ (ngày Hắc đạo).
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Sửu (01: 03); Thìn (07: 09); Tỵ (09: 11); Mùi (13: 15); Tuất.
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Thiên Phúc, Nguyệt Không Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Ích Hậu, Tam Hợp, Mấu Thương, Thiên Mã (ảnh hưởng tốt với các việc: Sửa nhà, làm giường Hôn thú, Xuất hành, giao dịch, khai trương, giá thú, cầu tài lộc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Cửu Thổ Quỷ Hoàng Sa, Bạch Hổ, Lôi Công, Thổ Cấm, Ly Sàng, Cô Thần (ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Mai táng, Xây dựng nhà cửa, giá thú) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thân (m), Bính Thân (h), Bính Dần (h).

THỨ SÁU ngày 17 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 24; ngày thứ 168 của năm 2011), tức là ngày 16 tháng Năm năm Tân Mão (ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 15 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 40
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 31 chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 16

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cang (tướng tinh con Rồng - Kim) - thuộc chùm sao Thanh Long- Phương Đông.
+ Ngày Ngọc Đường (ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23: 01); Dần (03: 05); Mão (05: 07); Ngọ (11: 13); Mùi (13: 15); Dậu (17: 19).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Thành, U Vi Tinh, Ngọc Đường, Tục Thế, Mẫu Thương (ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Trùng Phục Địa Phá, Hoả Tai, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Băng Tiêu, Hà Khôi, Vãng Vong, Lỗ Ban Sát (ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng Xây dựng, lợp nhà, Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, khai trương, Khởi tạo) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Dậu (m), Đinh Dậu (h), Đinh Mão (h).


THỨ BẢY ngày 18 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 169 của năm 2011) Tức là ngày 17 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 15 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 31 chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Đê (Tướng tinh Con Cu li - Thổ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sinh Khí, Minh Tinh, Yêu Syên, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, Động thổ, trồng cây, giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Hoang Vu, Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu chung, đặc biệt là Giá thú)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Tuất (t), Canh Tuất (k), Canh Thìn (k), Nhâm Thìn (t)

CHỦ NHẬT ngày 19 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 170 của năm 2011) Tức là ngày 18 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 15 chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 32 chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Phòng (Tướng tinh Con Thỏ - Thái Dương) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Phúc Hậu, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Huyền Vũ (Ảnh hưởng xấu với các việc: Mai táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Hợi (t), Tân Tỵ (k)

THỨ HAI ngày 20 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 171 của năm 2011) Tức là ngày 19 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 32         chính ngọ: 11: 54        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Tâm (Tướng tinh Con Cáo - Thái Âm) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Nguyệt Đức, Thiên Quý Thiên Quan, Mãn Đức, Quan Nhật (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Nguyệt Yếm, Ly Sàng, Nguyệt Kiến, Nguyệt Hình, Âm Dương Thác(Bính Ngọ),thiên Địa Chính Chuyển(Bính Ngọ), Thiên Địa Chuyển Sát (Mậu Ngọ)(Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Động thổ, Xuất hành, Giá thú, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tý (h), Canh Tý (o), Canh Ngọ (o), Mậu Ngọ (h)

THỨ BA ngày 21 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 172 của năm 2011) Tức là ngày 20 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 15         chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 32         chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Vĩ (Tướng tinh Con Hổ - Hoả) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Lục Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang Câu Trận, Phủ Đầu Sát, Tam Tang (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Khởi tạo, giá thú, Mai táng)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Sửu (h), Tân Sửu (o),

THỨ TƯ ngày 22 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 173 của năm 2011) Tức là ngày 21 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 41
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 32         chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 18

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cơ (Tướng tinh Con Báo - Thuỷ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Ân Thiên Phủ, Dịch Mã, Thanh Long, Lộc Khố (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, cầu tài lộc, giao dịch, xuất hành).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Ly Sào Thổ Ôn (thiên Cẩu), Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Tội Chí (Ảnh hưởng xấu với các việc: Đào ao giếng, tế tự, kiện cáo, Giá thú,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Dần (m), Giáp Dần (t)

THỨ NĂM ngày 23 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 174 của năm 2011) Tức là ngày 22 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 32         chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 18

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Đẩu (Tướng tinh Con Cua - Mộc) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc.
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Tài, Minh Đường, Hoạt Diệu, Kính Tâm, Dân Nhật, Hoàng Ân, Tuế Hợp (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài, Khai trương, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, Tang tế. (Nhưng gặp Thụ tử thì Xấu).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Cửu Thổ Quỷ Hoả Tinh Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Thần Cách, Địa Tặc, Tiểu Hao, Lục Bất Thành (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, cầu tài, Khởi tạo, An táng, Động thổ, Xuất hành, Xây dựng, Tế tự).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Mão (m), Ất Mão (t)

THỨ SÁU ngày 24 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 25 ; ngày thứ 175 của năm 2011) Tức là ngày 23 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 33         chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 18

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Ngưu (Tướng tinh Con Trâu - Kim) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Thiên Phúc Phổ Hộ, Tam Hợp, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm phúc, Xuất hành, Giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:
Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Cửu Thổ Quỷ Đại Hao(tử Khí Quan Phù), Quỷ Khôcá, Tứ Thời Đại Mộ (Bính.tuất) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Tế tự, An táng, Mai táng)(Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Thìn (h), Mậu Thìn (m), Giáp Tuất (h)

THỨ BẢY ngày 25 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 176 của năm 2011) Tức là ngày 24 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc: 05: 16         chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc: 05: 33         chính ngọ: 11: 55        mặt trời lặn: 18: 18

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nữ (Tướng tinh Con Dơi - Thổ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Sát Cống Nguyệt Đức Hợp Thiên Đức, Ngủ Phú, Phúc Sinh (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kiếp Sát, Chu Tước, Không Phòng (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng, Nhập trạch, Khai trương).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Tỵ (h), Kỷ Tỵ (m), Ất Hợi (h)

CHỦ NHẬT ngày 26 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 177 của năm 2011) Tức là ngày 25 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 17 chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 33 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 18

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Hư (Tướng tinh Con Chuột - Thái Dương) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Trực Tinh Thiên Phúc, Nguyệt Không Thiên Tài, Giải Thần (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Cầu tài lộc, Khai trương, tế tự, tố tụng, giải oan, (trừ được các sao xấu vì có sao Giải thần).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Hoả, Nguyệt Phá, Thụ Tử, Ngũ Hư, Hoang Vu, Thiên Tặc, Tai Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Lợp nhà, Xây dựng nhà cửa, Khởi tạo, Động thổ, Nhập trạch, Khai trương, An táng).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Ngọ (k), Canh Ngọ (o), Bính Tuất (o), Bính Thìn (o)

THỨ HAI ngày 27 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 178 của năm 2011) Tức là ngày 26 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 17 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 33 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Nguy (Tướng tinh Con Én - Thái Âm) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày (Kim Đường) (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Đông Bắc.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Ân Địa Tài, Thánh Tâm, Cát Khánh, Kim Đường, Âm Đức (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, Cầu phúc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Trùng Phục Nguyệt Hoả, Nguyệt Hư, Nhân Cách (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, An táng Xây dựng, lợp nhà, làm bếp, Giá thú, Mở cửa hàng, Khởi tạo).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Mùi (k), Tân Mùi (o), Đinh Hợi (o), Đinh Tỵ (o).

THỨ BA ngày 28 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 179 của năm 2011) Tức là ngày 27 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 17 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 42
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Thất (Tướng tinh Con Heo - Hoả) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Đông Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Ích Hậu, Tam Hợp, Mấu Thương, Thiên Mã (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Xuất hành, giao dịch, khai trương, giá thú, cầu tài lộc).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Hoàng Sa, Bạch Hổ, Lôi Công, Thổ Cấm, Ly Sàng, Cô Thần (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Mai táng, Xây dựng nhà cửa, giá thú).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Thân (o), Bính Thân (h)canh Ngọ (o), Canh Tý (o)

THỨ TƯ ngày 29 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 180 của năm 2011) Tức là ngày 28 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 17 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 11: 56        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Bích (Tướng tinh Con Nhím - Thuỷ) - thuộc chùm sao Huyền Vũ -Phương Bắc
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Thiên Thành, U Vi Tinh, Ngọc Đường, Tục Thế, Mẫu Thương. (Ảnh hưởng tốt với các việc: Giá thú, cầu tài lộc, Khai trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Địa Phá, Hoả Tai, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Băng Tiêu, Hà Khôi, Vãng Vong, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, lợp nhà, Xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, khai trương, Khởi tạo,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Dậu (o), Đinh Dậu (h), Tân Mùi (o), Tân Sửu (o)

THỨ NĂM ngày 30 tháng 6 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 181 của năm 2011) Tức là ngày 29 tháng Năm năm Tân Mão (Ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý.
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 18 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Khuê (Tướng tinh Con Sói - Mộc) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây.
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23).
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông.
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức, Thiên Quý Sinh Khí, Minh Tinh, Yêu Syên, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Làm nhà, sửa nhà, Động thổ, trồng cây, giá thú)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Xích Khẩu Hoang Vu, Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu chung, đặc biệt là Giá thú) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá).
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tuất (m), Nhâm Tuất (t), Nhâm Ngọ (m), Nhâm Thìn (t), Nhâm Tý (m).

THỨ SÁU ngày 1 tháng 7 năm 2011 (tuần thứ 26 ; ngày thứ 182 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 1 tháng Sáu năm Tân Mão (Ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 18 chính ngọ: 12: 00        mặt trời lặn: 18: 43
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 35 chính ngọ: 11: 57        mặt trời lặn: 18: 19

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Lâu (Tướng tinh Con Chó - Kim) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Hướng Đông
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc Sinh, Ngọc Đường, Dịch Mã, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt chung mọi viêc nhưng Tốt cho các việc Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Xuất hành, cầu tài lộc, Khi trương).
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Đại Không Vong Thiên Tặc Nguyệt Yếm, Âm Thác(Đinh Tỵ) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, Động thổ, Xuất hành, Khai trương, giá thú, An táng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Hợi (m), Quý Hợi (t), Quý Mùi (m), Quí Tỵ (t), Quý Sửu (m)

NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 5 ÂM LỊCH

14-16/5: Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội
29/5-7/6: Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh