Chủ nhật – Ngày TÂN MÙI
– 16/1/2011 tức 13/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi: Quý Sửu, Đinh Sửu
SAO TỐT: Nguyệt ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Nên: tốt những viêc nhỏ, cúng tế, vào đơn, chữa bệnh, an táng
SAO XẤU: Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo: Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử: xây dựng, cưới gả, cầu phước, cầu tài
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM THÂN
– 17/1 tức 14/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao TẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi: Bính Dần, Canh Dần
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thiên ân, Tư mệnh.
Nên: tốt việc cũ, việc nhỏ, xuất hành, giao dịch, chữa bệnh, vào đơn.
SAO XẤU: Lôi công, Ly sàng, Đại mộ, Hỏa tinh, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: an táng, xây dựng, cưới hỏi, làm bếp,
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày QUÝ DẬU – 18/1 tức 15/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi: Đinh Mão, Tân Mão.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương.
Nên: an táng, cưới gả, khai trương, giao dịch, cầu tài
SAO XẤU: Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo: Câu trận.
Cử: xây dựng, động thổ, gác dòn lợp mái, làm cửa, đính hôn
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày GIÁP TUẤT – 19/1 tức 16/12 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi: Nhâm Thìn, Canh Thìn.
SAO TỐT: Nguyệt không, Thánh tâm, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: an táng, giao dịch, đính hôn, chữa bệnh
SAO XẤU: Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngũ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Bát phong.
Cử: động thổ, dọn nhà, khai trương, vào đơn, cưới gả, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày ẤT HỢI – 20/1 tức 17/12 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi: Quý Tỵ, Tân Tỵ.
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử: khai trương, dọn nhà, xây dựng, xuất hành
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH TÝ – 21/1 tức 18/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
SAO TỐT: Cát khánh, Tục thế, Lục hợp.
Nên: làm các việc nhỏ
SAO XẤU: Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ĐINH SỬU – 22/1 tức 19/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
SAO TỐT: Yếu yên, Bất tương.
Nên: cưới gả, vào đơn, giao dịch
SAO XẤU: Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo: Chu tước.
Cử: an táng, động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU DẦN – 23/1 tức 20/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Thân, Giáp Thân
SAO TỐT: Thiên tài, U vi tinh, Tuế hợp, Thiên thụy, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ.
Nên: giao dịch, cầu tài, xuất hành đi xa
SAO XẤU: Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ly sào.
Cử: động thổ, tẩn liệm, đính hôn
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày KỶ MÃO – 24/1 tức 21/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – TRƯƠNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Dậu, Ất Dậu.
SAO TỐT: Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Trùng tang, Trùng phục.
Cử: tẩn liệm, dọn nhà, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày CANH THÌN – 25/1 tức 22/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Dực – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
SAO TỐT: Tuế đức, Thiên ân, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Bất tương.
Nên: đi xa, thay đổi, dọn nhà, khai trương
SAO XẤU: Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Kim thần thất sát. Thổ cấm. Hắc đạo: Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử: an táng, cưới gả, đi sông nước
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày TÂN TỴ – 26/1 tức 23/12 ÂL (Đ)
Ngày đưa Ông Táo về trời
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
SAO TỐT: Thiên ân, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: thực hiện việc cũ, an táng, xây dựng
SAO XẤU: Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Ly sào, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM NGỌ
– 27/1 tức 24/12 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình: Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi: Giáp Tý, Canh Tý
SAO TỐT: Thiên ân, Thiên quý, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần.
Nên: cúng tế, chữa bệnh, cầu phước, vào đơn
SAO XẤU: Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thiên lao, Đại mộ.
Cử: làm bếp, khai trương, xuất hành, cưới gả, an táng
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÙI – 28/1 tức 25/12 ÂL (Đ)
Ngày tảo mộ
Hành MỘC – Sao Cang – Trực Phá
Khắc tuổi Can: Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Sửu, Tân Sửu.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Sát cống.
Nên: an táng, cưới gả, vào đơn, giao dịch, dọn nhà
SAO XẤU: Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo: Huyền vũ.
Cử: xây dựng, lợp mái, động thổ, làm cửa, cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÂN – 29/1 tức 26/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Dần, Bính Dần.
SAO TỐT: Nguyệt không, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh.
Nên: an táng, giao dịch, cầu tài, vào đơn
SAO XẤU: Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát.
Cử: xây dựng, cưới hỏi,
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT DẬU – 30/1 tức 27/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương.
Nên: xuất hành, đi xa. Giao dịch
SAO XẤU: Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Hắc đạo: Câu trận. Ngày Tam nương
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày BÍNH TUẤT – 31/1 tức 28/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Nhâm: Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn
SAO TỐT: Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: an táng, cúng tế, cầu phước, cưới gả, giao dịch
SAO XẤU: Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc.
Cử: động thổ, xây dựng, vào đơn, đính hôn
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày Đinh Hợi – 1/2 tức 29/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Vĩ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
SAO TỐT: Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO XẤU: Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử: khai trương, dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày Mậu Tý – 2/2 tức 30/12 ÂL (Đ)
Đón giao thừa nửa đêm
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
SAO TỐT: Cát khánh, Tục thế, Lục hợp.
Nên: chỉ tốt việc nhỏ, việc cũ, an táng
SAO XẤU: Thiên lại, Hỏa tai, Ly sào, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Thiên hình, Huyết chi, Huyết kỵ
Cử: xuất hành, thay đổi, làm bếp, giao dịch, vào đơn
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NĂM TÂN MÃO
Thứ năm – Ngày Kỷ Sửu – 3/2 tức 1/1 ÂL (Đ)
MÙNG 1 Tết Nguyên Đán Tân Mão
Hành HỎA – Sao Đẩu – Trực Kiến
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Đinh Mùi, Ất Mùi.
SAO TỐT: Yếu yên
SAO XẤU: Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo: Chu tước.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
HƯỚNG XUẤT HÀNH: Chánh Nam (Tài thần) – Đông Bắc (Hỉ thần)
Bắt đầu từ đây Admin sẽ cho đăng lịch vạn sự nửa tháng một lần (theo âm lịch) để mọi người nếu cần có thể chọn ngày giờ.
Trả lờiXóa