Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

16 tháng 2, 2011

LỊCH VẠN SỰ 16/2 (14 ÂM) ĐẾN 28/2 (26 ÂM)

Thứ tư – Ngày NHÂM DẦN – 16/2 tức 14/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Sâm – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi: Canh Thân, Bính Thân.
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Phúc hậu
Nên:  chỉ tốt chuyện cũ, chuyện nhỏ, mọi sự đều xấu
SAO SẤU: Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Thiên hình, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: khai trương, dọn nhà, xây dựng, cưới hỏi, vào đơn, an táng
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày QUÝ MÃO – 17/2 tức 15/1 ÂL (Đ)
LỄ THƯỢNG NGUYÊN (Rằm Tháng Giêng-Ngày Thơ Việt nam)
Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can: Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi: Tân Dậu, Đinh Dậu.
SAO TỐT: Sát cống.
Nên: xấu mọi sự, trừ việc cũ việc nhỏ
SAO SẤU: Nguyệt kiến,  Kim thần thất sát. Hắc đạo: Chu tước.
Cử: an táng, dọn nhà, khai trương, cưới hỏi, động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày GIÁP THÌN – 18/2 tức 16/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can: Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình: Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi: Nhâm Tuất, Canh Tuất.
SAO TỐT: Thiên quý, Thiên phú, Thiên tài, Trực tinh, Kim quỹ, Lộc khố.
Nên: cúng tế, giao dịch, cầu tài, cầu phúc
SAO SẤU: Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Khô tiêu, Trùng tang, Thập ác đại bại.
Cử: tẩn liệm, an táng, cưới hỏi, dọn nhà, xây dựng
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày ẤT TỴ – 19/2 tức 17/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can: Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi: Quý Hợi, Tân Hợi.
SAO TỐT: Thiên quý, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên: đính hôn, khai trương, giao dịch, xuất hành cho người sinh Âm Tuế. Chữa bệnh, vào đơn
SAO SẤU: Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Nguyệt hình, Ngũ hư, Đại mộ.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH NGỌ – 20/2 tức 18/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tinh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can: Không có – Tự hình: Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi: Mậu Tý, Canh Tý.
SAO TỐT: Tuế đức, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức.
Nên: đi xa, giao dịch, an táng
SAO SẤU: Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Tội chí. Hắc đạo: Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử: cưới gả, dọn nhà, khai trương, động thổ
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày ĐINH MÙI – 21/2 tức 19/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao TRƯƠNG -Trực Chấp
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
SAO TỐT: Thiên đức, Thiên thành, Kính tâm, Nhân chuyên. Hoàng đạo: Ngọc đường.
Nên: tốt mọi sự
SAO SẤU: Thổ cấm, Thiên ôn.
Cử: vào đơn, giao dịch, an táng, gác mái làm cửa làm bếp
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày MẬU THÂN – 22/2 tức 20/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Dực -Trực  Phá
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Canh Dần, Giáp Dần.
SAO TỐT: Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã.
Nên: đi xa, thay đổi, chữa bệnh, vào đơn
SAO SẤU: Thiên lao, Ly sào, Nguyệt phá.
Cử: đính hôn, khai trương, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ DẬU – 23/2 tức 21/1 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực Nguy
Khắc tuổi Can: Không có – Khắc tuổi Chi: Tân Mão, Ất Mão.
SAO TỐT: Thiên phúc, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức.
Nên: cúng tế, làm việc cũ việc nhỏ
SAO SẤU: Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Bát phong. Hắc đạo: Huyền vũ.
Cử: xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo:  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày CANH TUẤT – 24/2 tức 22/1 ÂL (Đ)
Hành KIM -Sao GIÁC -Trực THÀNH
Khắc tuổi Can: Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
SAO TỐT: Thiên hỉ, Thiên quan, Thiên ân, Tam hợp, Hoàng ân.
Nên: Mọi sự đều tốt
SAO SẤU: Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Phi liêm đại sát, Trùng phục, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh, Âm thác. Ngày Tam nương
Cử: xuất hành, đính hôn, động thổ, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo:  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày TÂN HỢI – 25/2 tức 23/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Cang – Trực THÂU
Khắc tuổi Can: Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
SAO TỐT: Thiên ân, Nguyệt đức hợp, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương.
Nên: cúng tế, cầu phúc,
SAO SẤU: Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo: Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: mọi sự đều xấu, tránh đi sông nước
Giờ hoàng đạo:  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày NHÂM TÝ – 26/2 tức 24/1 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực KHAI
Khắc tuổi Can: Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
SAO TỐT: Thiên đức hợp, Thiên thụy, Nguyệt không, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo: Thanh long.
Nên: mọi sự đều tốt
SAO SẤU: Thiên cương, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát. Đao chiêm sát.
Cử: động thổ, gác mái, làm bếp
Giờ hoàng đạo:  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày QUÝ SỬU – 27/2 tức 25/1 ÂL (Đ)
Ngày Thầy Thuốc Việt nam (27 tháng 2 dương lịch) 
Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can: Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi: Ất Mùi, Tân Mùi.
SAO TỐT: Thiên ân, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa, Trực tinh. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên: khai trương, xuất hành, dọn nhà, an táng
SAO SẤU: Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Kim thần thất sát, Huyết chi, Huyết kỵ.
Cử: đính hôn, làm bếp, động thổ
Giờ hoàng đạo:  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày GIÁP DẦN – 28/2 tức 26/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tâm – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can: Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Thân, Bính Thân
SAO TỐT: Thiên quý, Yếu yên, Phúc hậu.
Nên: đính hôn, làm việc cũ việc nhỏ
SAO SẤU: Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Trùng tang, Dương thác, Thiên hình, Kim thần thất sát.
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ HỘI THÁNG GIÊNG Âm Lịch

14/1: Hội đánh Phết, Hiền Quang, Tam Thanh, Phú Thọ (Tưởng nhớ nữ tướng Thiền Hoa của Hai bà Trưng – Hội đền Dạ Trạch (Khoái Châu – Hưng Yên)
15/1: Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng) – Hội bà Chúa Kho, xã Vũ Ninh, Bắc Ninh – Ngày mất vua Lê Thánh Tông (1442 -1497) – Ngày Thơ Việt Nam
15-16/1: Hội rèn Vân Giang, Nam Giang, Nam Trực, Nam Định
16/1: Hội đền vua Mai (Mai Thúc Loan) xã Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An – Trò tung Còn, hội xuân các dân tộc Mường, Tày, Thái, Mông …
17/1: Hội chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)
18/1: Hội Côn Sơn, xã Côn Sơn, Chí Linh, Hải Dương
20/1: Ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
20-30/1: Hội hoa Vị Khê (Điền Xá, Nam Trực, Nam Định.)
21/1: Lễ hội Yên Tử, thị xã Uông Bí, Quảng Ninh, tại núi Yên Tử
22/1: Lễ hội đua trải, Thừa Thiên Huế
22-27/1: Chợ Kỳ Lừa, P. Đông Kinh, Lạng Sơn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét