Hi, How are you

Welcome to Hanoi University of Pharmacy K26’s Blog (Hanoi University of Pharmacy’s the 26 Course). At the end of this year (2011) we are organizing a ceremony for the day when we entered the University 40 years ago. This blog is a place where we can share the confide, keep the students’ memory and it will give some materials for our course's summmary record book. I would like all of us to respond and take part in this event.

BÀI NHIỀU NGƯỜI XEM NHẤT

31 tháng 7, 2011

LỊCH VẠN SỰ TỪ 31/7 (1/7 ÂM) ĐẾN 14/8 (15/7 ÂM)

CHỦ NHẬT ngày 31 tháng 7 năm 2011 ( tuần thứ 31 ; ngày thứ 212 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 1 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 29 chính ngọ: 12: 03        mặt trời lặn: 18: 36
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 41  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú : Sao Mão (Tướng tinh Con Gà- Thái Dương) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Tây Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày Nguyệt Đức Hợp Hoạt Diệu, Phổ Hộ, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Làm phúc, giá thú, Xuất hành, (Gặp Thụ tử thì xấu)
 + Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày Dương công Kỵ Thiên Cương, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hoả, Băng Tiêu, Câu Trận, Ngũ Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Càu tài, Lợp nhà, Lợp Bếp, Giá thú, Khởi tạo , An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Tỵ (m) , Quý Tỵ (t) , Quý Mùi (m) , Quý Hợi (t) , Quý Sửu (m)

THỨ HAI ngày 1 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 31 ; ngày thứ 213 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 2 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Mậu Tý tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 30 chính ngọ: 12: 03        mặt trời lặn: 18: 36
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú : Sao Tất (Tướng tinh Con Quạ - Thái Âm) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Hợp Phúc Sinh, Tam Hợp Thiên Giải, Dân Nhật, Hoàng Ân, Thanh Long, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày:  Ly Sào Đại Hao(tử Khí Quan Phù) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xấu mọi việc,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Ngọ (t) , Giáp Ngọ (k)

THỨ BA ngày 2 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 31 ; ngày thứ 214 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 3 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 30 chính ngọ: 12: 03        mặt trời lặn: 18: 35
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú : Sao Chuỷ (Tướng tinh Con Khỉ - Hoả) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
 + Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Minh Dường, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Thụ Tử, Ngũ Quỷ, Sát Chủ, Tứ Thời Đại Mộ (tân Sửu) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Đinh Mùi (t) , Ất Mùi (k)

THỨ TƯ ngày 3 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 31 ; ngày thứ 215 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 4 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Canh Dần tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 31 chính ngọ: 12: 03        mặt trời lặn: 18: 35
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 17

+ Trực Phá (Xấu); Nhị thập bát tú : Sao Sâm (Tướng tinh Con Vượn - Thuỷ) - thuộc chùm sao Bạch Hổ -Phương Tây
+ Ngày Thiên Hình (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Thuỵ Thiên Quý Thánh Tâm, Giải Thần, Dịch Mã (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Cầu phúc, Tế tự, tố tụng, giải oan, Xuất hành (Trừ được Sao xấu-do sao GIẢI THẦN)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Tiểu Không Vong Trùng Tang Nguyệt Phá, Nguyệt Hình, Không Phòng, (Ảnh hưởng xấu với các việc: ; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xây dựng nhà cửa, Giá thú,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Thân (k) , Mậu Thân (o) , Giáp Tý (k) , Giáp Ngọ (k)

THỨ NĂM ngày 4 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 31 ; ngày thứ 216 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 5 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Tân Mão tháng Bính Thân năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 31 chính ngọ: 12: 03        mặt trời lặn: 18: 34
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 16

+ Trực Nguy (Tốt); Nhị thập bát tú : Sao Tỉnh (Tướng tinh Con Cầy - Mộc) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Chu Tước (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Cát Khánh, Ích Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát(*) Thiên Lại, Hoang Vu, Chu Tước
(Ảnh hưởng xấu với các việc: Nhập trạch, Khai trương) (Lưu ý : Ngày có sao Kim thần thất sát(*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Dậu (k) , Kỷ Dậu (o) , Ất Sửu (k) , Ất Mùi (k)

THỨ SÁU ngày 5 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 31; ngày thứ 217 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 6 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 31 chính ngọ: 12: 03        mặt trời lặn: 18: 34
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 16

+ Trực Thành (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Quỷ (Tướng tinh Con Dê - Kim) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Kim Quỹ (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Tây; Hướng các thần ác: Hướng Bắc
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Thiên Hỷ, Thiên Tài, Tục Thế, Tam Hợp, Mẫu Thương, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Hôn thú, Cầu tài lộc, Khai trương, Giá thú,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Hoả Tinh Hoả Tai, Nguyệt Yếm, Cô Thần, Âm Thác (giáp Thìn) (Ảnh hưởng xấu với các việc: 0) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Bính Tuất (o), Giáp Tuất (h), Bính Dần (h), Giáp Thìn (h), Bính Thìn (o)

THỨ BẢY ngày 6 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 218 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 7 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 32 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 33
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 16

+ Trực Thu (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Liễu (Tướng tinh Con Hoẵng - Thổ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày (Kim Đường) (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Tây Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Đức Địa Tài, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Yếu Yên, Lục Hợp, Kim Đường, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Cầu tài lộc, Khai trương, Giá thú.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Cửu Thổ Quỷ Tiểu Hồng Sa, Kiếp Sát, Địa Phá, Thần Cách, Hà Khôi, Lôi Công, Thổ Cấm, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, Anh táng, Tế Tự, Giá thú, Xây dựng, Khởi tạo, Động thổ)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Định Hợi (o), Ất Hợi (h) đinh Mão (h).

CHỦ NHẬT ngày 7 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 219 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 8 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 32 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 33
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 15

+ Trực Khai (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Tinh (Tướng tinh Con Ngựa - Thái Dương) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Bạch Hổ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Sát Cống Sinh Khí, Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây, Xuất hành, Giao dịch, Cầu tài lộc, Di chuyển.)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Đại Không Vong Cửu Thổ Quỷ Trùng Phục Thiên Hoả, Hoàng Sa, Phi Ma Sát, Bạch Hổ, Lỗ Ban Sát (Ảnh hưởng xấu với các việc: Giá thú, An táng Lợp nhà, Xuất hành, Mai táng, Khởi tạo, Nhập trạch,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Mậu Tý (h), Nhâm Tý (m), Canh Dần (h), Canh Thân (m) Mậu Ngọ (h), Nhâm Ngọ (m)

THỨ HAI ngày 8 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 220 của năm 2011). Tức là ngày Mùng 9 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 32 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 32
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 42  chính ngọ: 11: 59        mặt trời lặn: 18: 15
 LẬP THU

+ Trực Bế (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Trương (Tướng tinh Con Nai - Thái Âm) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Ngọc Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Đông Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Trực Tinh Thiên Phúc Thiên Thành, Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Tuế Hợp, Ngọc Đường (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Hoang Vu, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Tứ Thời Cô Quả (Ảnh hưởng xấu với các việc: Khởi tạo, an táng, Động thổ, Xuất hành, Khai trương, Nhập trạch, giá thú,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Kỷ Sửu (h), Quý Sửu (m), Tân Mão (h), Tân Dậu (m)

THỨ BA ngày 9 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 221 của năm 2011) Tức là ngày Mùng 10 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Bính Thân tháng Bính Thân năm Tân Mão) Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 33 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 31
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 14

+ Trực Kiến (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Dực (Tướng tinh Con Rắn - Hoả) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Thiên Lao (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Mùi (13:15); Tuất
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Không Thiên Xá(mậu Thân), Minh Tinh, Mãn Đức Tinh, Phúc Hậu (Ảnh hưởng tốt với các việc:Sửa nhà, làm giường Cầu tài lộc, khai trương, tế tự, giải oan,(Riêng Mậu thân kỵ động thổ, nếu gặp trực khai thì tốt)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Thổ Phủ, Lục Bất Thành, Dương Thác(canh Thân) (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Động thổ,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Giáp Dần (t), Nhâm Dần (k), Nhâm Thân (k), Nhâm Tuất (t), Nhâm Thìn (t)

THỨ TƯ ngày 10 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 222 của năm 2011). Tức là ngày 11 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Đinh Dậu tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Canh Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 33 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 31
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 14

+ Trực Trừ (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Chẩn (Tướng tinh Con Giun - Thuỷ) - thuộc chùm sao Chu tước -Phương Nam
+ Ngày Nguyên Vũ (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Dần (03:05); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Chính Nam; Hướng Tài thần: Chính Đông; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nguyệt Đức Hợp Âm Đức (Ảnh hưởng tốt với các việc: Tốt cho các việc Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Phủ Đầu Sát, Thiên Ôn, Nhân Cách, Vãng Vong, Cửu Không, Huyền Vũ, Tội Chí, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Cửu Không(quý Dậu+tân Dậu), Thiên Địa Chuyển Sát, (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, giá thú, Khởi tạo, Động thổ, xuất hành, Cầu tài lộc, Mai táng, Tế tự, Khai trương, Kiện cáo)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Ất Máo (t), Quý Mão (k), Quý Dậu (k), Quý Tỵ (t), Quý Hợi (t)

THỨ NĂM ngày 11 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 223 của năm 2011). Tức là ngày 12 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Mậu Tuất tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Nhâm Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 33 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 30
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 14

+ Trực Mãn (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Giác (Tướng tinh Con Cá Sấu - Mộc) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Tư Mệnh (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Thìn (07:09); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Dậu (17:19) (17:19); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Nam; Hướng Tài thần: Chính Bắc; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Nhân Chuyên Thiên Đức Hợp Thiên Phú, Thiên Quan, Mẫu Thương, Kính Tâm, (Ảnh hưởng tốt với các việc: Xây dựng nhà cửa, Khai trương, An táng, Cầu tài lộc, giao dịch, Tang tế,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Tiểu Không Vong Ly Sào Thổ Ôn(thiên Cẩu), Quả Tú, Thiên Tặc, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc (Ảnh hưởng xấu với các việc: Xây dựng, Đào ao,giếng, Tế tự, Giá thú, Khởi tạo, An táng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Canh Thìn (k), Bính Thìn (o),

THỨ SÁU ngày 12 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 32; ngày thứ 224 của năm 2011). Tức là ngày 13 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Giáp Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 12: 02        mặt trời lặn: 18: 29
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 13

+ Trực Bình (Xấu); Nhị thập bát tú: Sao Cang (Tướng tinh Con Rồng - Kim) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Câu Trận (Ngày Hắc đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Sửu (01:03); Thìn (07:09); Ngọ (11:13); Mùi (13:15); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Đông Bắc; Hướng Tài thần: Chính Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Hoạt Diệu, Phổ Hộ, Nguyệt Giải (Ảnh hưởng tốt với các việc: Làm phúc, giá thú, Xuất hành, (Gặp Thụ tử thì xấu)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Kim thần thất sát (*) Thiên Cương, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hoả, Băng Tiêu, Câu Trận, Ngũ Hư (Ảnh hưởng xấu với các việc: Kinh doanh, Càu tài, Lợp nhà, Lợp Bếp, Giá thú, Khởi tạo, An táng,) (Lưu ý: Ngày có sao Kim thần thất sát (*) là ngày cực kỳ Xấu (trừ khi xuất hiện cùng sao Thần giải mới bị vô hiệu hoá)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Tân Tỵ (k), Đinh Tỵ (o)

THỨ BẢY ngày 13 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33; ngày thứ 225 của năm 2011). Tức là ngày 14 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Canh Tý tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Bính Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 29
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 13

+ Trực Định (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Đê (Tướng tinh Con Cu li - Thổ) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Thanh Long (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Tý (23:01); Sửu (01:03); Mão (05:07); Ngọ (11:13); Thân (15:17); Dậu (17:19)
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Bắc; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Phúc Sinh, Tam Hợp Thiên Giải, Dân Nhật, Hoàng Ân, Thanh Long (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Tốt chung mọi viêc)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Trùng Tang Đại Hao (tử Khí Quan Phù) (Ảnh hưởng xấu với các việc:; Giá thú, Khởi công, xây nhà, An táng Xấu mọi việc,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Nhâm Ngọ (m), Bính Ngọ (t), Giáp Thân (t), Giáp Dần (t)

CHỦ NHẬT ngày 14 tháng 8 năm 2011 (tuần thứ 33; ngày thứ 226 của năm 2011). Tức là ngày 15 tháng Bảy năm Tân Mão (Ngày Tân Sửu tháng Bính Thân năm Tân Mão). Giờ thứ nhất trong ngày khởi từ Mậu Tý
Tại Hà nội                   mặt trời mọc lúc:        05: 34 chính ngọ: 12: 01        mặt trời lặn: 18: 28
Tại tp. HCM               mặt trời mọc lúc:        05: 43  chính ngọ: 11: 58        mặt trời lặn: 18: 12

+ Trực Chấp (Tốt); Nhị thập bát tú: Sao Phòng (Tướng tinh Con Thỏ - Thái Dương) - thuộc chùm sao Thanh Long- Ph. Đông
+ Ngày Minh Đường (Ngày Hoàng đạo)
+ Các giờ HOÀNG ĐẠO: Dần (03:05); Mão (05:07); Tỵ (09:11); Thân (15:17); Tuất (19:21); Hợi (21:23);
+ Hướng xuất hành: Hướng Hỷ thần: Tây Nam; Hướng Tài thần: Tây Nam; Hướng các thần ác: Thần đi vắng
+ Các sao tốt (CÁT TINH) xuất hiện trong ngày: Thiên Quý Minh Dường, Mẫu Thương (Ảnh hưởng tốt với các việc:Giá thú, Cầu tài lộc, Khai trương,)
+ Các sao xấu (HUNG TINH) xuất hiện trong ngày: Xích Khẩu Cửu Thổ Quỷ Hoả Tinh Thụ Tử, Ngũ Quỷ, Sát Chủ, Tứ Thời Đại Mộ (tân Sửu)
(Ảnh hưởng xấu với các việc: Xuất hành, An táng,)
+ Hôm nay xung khắc (kỵ) các tuổi: Quý Mùi (m), Đinh Mùi (t), Ất Dậu (t), Ất Mão (t)

NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 7 ÂM LỊCH

9/7: Hội đua thuyền Đào xá (Phú Thọ)
15/7:  Ngày lễ Vu Lan (Xá tội vong nhân) – Hội chùa An Thái (An Nhơn, Bình Định) – Hội làng Bảo Ninh (Tx Đồng Hới, Quảng Bình) (Rằm tháng 4 = hội cầu mưa)
19/7: Hội bơi làng Võng La (Đông Anh – Hà Nội) 19-21/7 và 10-13/10




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét